Vocabulary and listening: Injury collocations

THINK! (SGK Friends Plus - Trang 82)

Hướng dẫn giải

I had an accident once, I was hit by a car very hard, but only seriously injured.

(Trả lời bởi Kudo Shinichi@)
Thảo luận (3)

Activity 1 (SGK Friends Plus - Trang 82)

Hướng dẫn giải

1. cut

2. broken

3. an injury

4. sprained

5. burned

6. injured

 

(Trả lời bởi level max)
Thảo luận (1)

Activity 2 (SGK Friends Plus - Trang 82)

Hướng dẫn giải

Verb

(Động từ)

Past participle / adjective

(Quá khứ phân từ/ tính từ)

Noun

(Danh từ)

(1) cut (cắt)

cut

a cut (vết cắt)

break (gãy, vỡ)

(2) broken

a break (một chỗ vỡ, gãy)

(3) burn (bỏng)

burned

a burn (vết bỏng)

(4) bruise (bầm)

(5) bruised

a bruise (vết bầm)

injure (bị thương)

(6) injured

(7) an injury (một chấn thương)

sprain (bong gân)

(8) sprained

a sprain (chỗ bong gân)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 3 (SGK Friends Plus - Trang 82)

Hướng dẫn giải

1. Owen and Tim.

2. Laura and Rachel.

3. Rachel.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 4 (SGK Friends Plus - Trang 82)

Hướng dẫn giải

1. snowboarding

2. her wrist

3. his friend, Tim

4. 32 km/hour

5. a team

6. her ankle

1. Laura’s favourite sport is snowboarding.

(Môn thể thao yêu thích của Laura là trượt tuyết.)

2. She broke her wrist when she was learning.

(Cô ấy bị gãy cổ tay khi đang học.)

3. Owen goes mountain biking with his friend, Tim.

(Owen đi xe đạp leo núi với bạn của anh ấy, Tim.)

4. Owen’s record speed for downhill biking is 32 km/hour.

(Tốc độ kỷ lục của Owen khi đạp xe đổ đèo là 32 km/giờ.)

5. Rachel plays goalie in a team.

(Rachel đóng vai thủ môn trong một đội.)

6. She broke her ankle when she fell off her bike.

(Cô ấy bị gãy mắt cá chân khi ngã xe đạp.)

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Activity 5 (SGK Friends Plus - Trang 82)

Hướng dẫn giải

A: I broke my leg yesterday.

B: Oh no, that sounds painful. How did it happen?

A: I was playing football with some friends, and during a particularly intense moment, I fell off.

B: Ouch, that must have been quite the accident. Are you okay?

A: Yeah, it hurts quite a bit, but I’ll manage.

B: Well, take it easy and make sure to follow the doctor’s advice. Hopefully, it heals quickly.

A: Thanks, I’ll definitely be more careful next time.

Tạm dịch:

A: Hôm qua tôi bị gãy chân.

B: Ồ không, nghe có vẻ đau. Chuyện đã xảy ra như thế nào?

A: Tôi đang chơi bóng đá với một số người bạn và trong một khoảnh khắc đặc biệt căng thẳng, tôi đã ngã.

B: Ôi, đó hẳn là một tai nạn. Bạn có ổn không?

A: Ừ, hơi đau một chút, nhưng tôi sẽ xoay sở được.

B: Thôi, cứ bình tĩnh và nhớ làm theo lời khuyên của bác sĩ nhé. Hy vọng nó sẽ nhanh chóng lành lại.

A: Cảm ơn, lần sau tôi chắc chắn sẽ cẩn thận hơn.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)