Thực hành tiếng Việt bài 8

Câu 1 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 74)

Hướng dẫn giải

Nghĩa của từ đồng trong các câu:

a. đồng: cùng nhau, liên kết.

b. đồng: đứa ở con trai hầu việc nghiên bút hay để sai vặt.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Câu 2 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 74)

Hướng dẫn giải

Nghĩa

 

 

Từ ngữ

Không tầm thường, lạ lùng

Khác nhau, sai biệt

Thời hạn, thời gian

Địa giới, cõi

Lá cờ

Kì công

x

 

 

 

 

Quân kì

 

 

 

 

x

Học kì

 

 

x

 

 

Kì thị

 

x

 

 

 

Trung Kì (Trung Kỳ)

 

 

 

x

 

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Câu 3 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 74)

Hướng dẫn giải

        Nghĩa

 

Từ ngữ

Sáng

Làm cho rõ

Sáng suốt

Thề

Ghi nhớ không quên

Khắc cốt minh tâm

 

 

 

 

x

Minh châu

x

 

 

 

 

Biện minh

 

x

 

 

 

Thệ hải minh sơn

 

 

 

x

 

Minh mẫn

 

 

x

 

 

 
(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Câu 4 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 75)

Hướng dẫn giải

 Bình minh: Lúc trời vừa sáng

- Văn tinh: Sao chiếu mệnh cho học hành, thi cử

- Hắc bạch phân minh: phân biệt rõ ràng đúng sai, trắng đen

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)

Câu 5 (SGK Chân trời sáng tạo - Tập 2 - Trang 75)

Hướng dẫn giải

- Tương đồng / đồng thời:

+ Tương đồng: Giống nhau

+ Đồng thời: Xảy ra cùng một lúc.

- Đồng thoại / đồng dao:

+ Đồng thoại: Thể loại truyện kể hư cấu, thường có các nhân vật là động vật, đồ vật.

+ Đồng dao: Thể loại thơ ca dân gian, thường được trẻ em truyền miệng.

- Đồng bệnh tương lân / đồng cam cộng khổ

+ Đồng bệnh tương lân: Cùng chung bệnh, cùng gặp một hoàn cảnh khó khăn.

+ Đồng cam cộng khổ: Cùng chia sẻ, cùng nhau vượt qua khó khăn.

(Trả lời bởi datcoder)
Thảo luận (1)