Phân biệt ý nghĩa của các cặp từ ngữ Hán Việt sau:
- Tương đồng / đồng thời
- Đồng thoại / đồng dao
- Đồng bệnh tương lân / đồng cam cộng khổ
Phân biệt ý nghĩa của các cặp từ ngữ Hán Việt sau:
- Tương đồng / đồng thời
- Đồng thoại / đồng dao
- Đồng bệnh tương lân / đồng cam cộng khổ
Giải thích các từ ngữ Hán Việt sau:
- Bình minh
- Văn tinh
- Hắc bạch phân minh
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiBình minh: Lúc trời vừa sáng
- Văn tinh: Sao chiếu mệnh cho học hành, thi cử
- Hắc bạch phân minh: phân biệt rõ ràng đúng sai, trắng đen
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Xác định nghĩa của từng yếu tố Hán Việt “minh” trong các trường hợp sau bằng cách đánh dấu X vào ô thích hợp (làm vào vở):

Chỉ ra các yếu tố Hán Việt đồng âm khác nghĩa, yếu tố Hán Việt đa nghĩa trong các trường hợp trên.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Nghĩa
Từ ngữ
Sáng
Làm cho rõ
Sáng suốt
Thề
Ghi nhớ không quên
Khắc cốt minh tâm
x
Minh châu
x
Biện minh
x
Thệ hải minh sơn
x
Minh mẫn
x
Các yếu tố Hán Việt “kì” trong các trường hợp dưới đây tương ứng với nghĩa nào? Hãy hoàn thành bảng sau (làm vào vở):

Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)
Nghĩa
Từ ngữ
Không tầm thường, lạ lùng
Khác nhau, sai biệt
Thời hạn, thời gian
Địa giới, cõi
Lá cờ
Kì công
x
Quân kì
x
Học kì
x
Kì thị
x
Trung Kì (Trung Kỳ)
x
Hãy xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt “đồng” trong các câu sau:
a. Cuộc chiến giữa phe Đồng minh, dẫn đầu là Anh, Liên Xô, Mỹ và phe Trục phát xít gồm các thế lực chính Đức, Ý, Nhật Bản là cuộc chiến rộng và thảm khốc nhất trong lịch sử nhân loại.
(Theo Phương Vũ, Thế chiến II- cuộc chiến khốc liệt nhất lịch sử nhân loại, https://vnexpress.net, ngày 7/5/2015)
b. Tiểu đồng thấy vậy thưa qua:
“Gẫm đây cho đến quê nhà còn lâu…”
(Nguyễn Đình Chiểu, Truyện Lục Vân Tiên)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiNghĩa của từ đồng trong các câu:
a. đồng: cùng nhau, liên kết.
b. đồng: đứa ở con trai hầu việc nghiên bút hay để sai vặt.
(Trả lời bởi Nguyễn Quốc Đạt)