Review – Unit 8 – Tiếng Anh 6

Listening (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

1. E: Ben - bottled water (nước uống đóng chai)

2. F: Edwward - flashlight (đèn pin)

3. B: Meryl - tents (lều)

4. G: Heather - betteries (pin)

5. H: Steve - snacks (đồ ăn nhẹ)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Reading (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

0. Go to the Adventure Forest if you want to...

(Hãy đến Rừng Thám hiểm nếu bạn muốn...)

A. go somewhere close to town. (đi nơi nào đó gần thị trấn.)

B. sleep comfortably. (ngủ một cách thoải mái.)

C. play indoor games. (chơi các trò chơi trong nhà.)

1. A. Campers have to bring batteries. (Người đi cắm trại phải mang pin.)

    B. Campers can buy flastlight there. (Người đi cắm trại có thể mua đèn ở đó.)

    C. Campers need flastlight to see at night. (Người đi cắm trại cần đèn để soi ban đêm.)

2. A. Anyone can do the activities. (Mọi người có thể làm mọi hoạt động.)

   B. Children under 10 year old can’t go kayaking. (Trẻ em dưới 10 tuổi không thể đi thuyền kayaking.)

   C. River rafting is for aldult only. (Chèo thuyền chỉ dành cho người lớn.)

3. A. The weather is very nice in the winter. (Thời tiết rất đẹp vào mùa đông.)

   B. There isn’t much to do. (Không có gì để làm.)

   C. Joe think April should go to Adventure Forest. (Joe nghĩ Tháng tư nên đi rừng Adventure.)

(Trả lời bởi Nguyễn Ngọc Thiện Nhân)
Thảo luận (2)

Vocabulary (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

2. bottled water
3. island
4. kayaking (chèo thuyền kayak)
5. batteries
6. forest
7. sleeping bag

(Trả lời bởi IloveEnglish)
Thảo luận (2)

Grammar (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải

1. You should go to the beach. It really is very beautiful.

(Bạn nên đi đến bãi biển. Nó thật sự rất đẹp.)

2. What can we do in Đà Nẵng?

(Chúng tôi có thể làm gì ở Đà Nẵng?)

3. We need to bring a pillow because the campsite doesn't have any.

(Chúng tôi cần mang theo một cái gối vì khu cắm trại không có cái nào cả.)

4. It's very cold at night so bring a jacket.

(Ban đêm rất lạnh vì vậy hãy mang theo áo khoác.)

5. You can't swim in that water. It's very dangerous.

(Bạn không thể bơi trong vùng nước đó. Nó rất nguy hiểm.)

6. The campsite has food so we don't need to bring any.

(Khu cắm trại có đồ ăn nên chúng tôi không cần mang theo.)

7. Should I go in October?

(Tôi có nên đi vào tháng 10 không?)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Pronunciation (SGK I-learn Smart World)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (2)