b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
(Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của những từ được gạch chân.)
a bunch of bananas (1 nải chuối)
a bag of sugar (1 túi đường)
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
(Nghe. Chú ý sự thay đổi phát âm của những từ được gạch chân.)
a bunch of bananas (1 nải chuối)
a bag of sugar (1 túi đường)
c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in "a."
(Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú ở ý a.)
There's a bunch of bananas. (Có 1 nải chuối.)
There's a bag of onions. (Có 1 giỏ hành.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
d. Practice saying the sentence with the sound changes noted in "a." with a partner.
(Luyện tập nói câu với bạn đồng hành với sự thay đổi phát âm được chú ý ở phần a.)
Take turns saying where to put the groceries.
(Lần lượt nói về nơi đặt những hàng tạp phẩm.)
There's a bag of rice. (Có 1 túi gạo.)
Put the bag of rice in the bottom cupboard. (Đặt túi gạo dưới đáy tủ.)
ОК. (Được thôi.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiThere is a box of milk. Put the box of milk in the fridge.
(Có 1 hộp sữa. Để hộp sữa vào tủ lạnh.)
There is a bunch of bananas. Put the bunch of bananas on the table.
(Có 1 nải chuối. Để nải chuối vào trên bàn.)
There is a box of chocolates. Put the box of chocolates in the fridge.
(Có 1 hộp socola. Để hộp socola vào tủ lạnh.)
There is a stick of butter. Put the stick of butter in the fridge.
(Có 1 thanh bơ. Để thanh bơ vào tủ lạnh.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
a. Draw both kitchen diagrams in your notebook. Choose 7 items from the list and draw them in your kitchen. In pairs: Student A, ask Student B what food they have and where it is, then draw it on your partner's kitchen. Swap roles and repeat. Did you draw your partner's kitchen correctly?
(Vẽ cả hai sơ đồ nhà bếp trong sổ ghi chép của bạn. Chọn 7 mục từ danh sách và vẽ chúng vào phòng bếp của bạn. Theo cặp: Học sinh A hỏi học sinh B có những đồ gì và chúng được để ở đâu, sau đó vẽ nó lên phòng bếp của bạn đồng hành. Hoán đổi vai trò và lặp lại. Bạn có vẽ đúng phòng bếp của bạn mình không?)
- What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
I have a bunch of bananas. (Tôi có 1 nải chuối.)
- Where are the bananas? (Nải chuối ở đâu?)
The bananas are on the table. (Nải chuối ở trên bàn.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiA: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a bag of rice. (Tôi có 1 túi gạo.)
A: Where is the bag of rice? (Túi gạo ở đâu?)
B: The bag of rice is in the bottom cupboard. (Túi gạo được đặt ở đáy tủ.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a bag of flour. (Tôi có 1 túi bột mì.)
A: Where is the flour? (Bột mì ở đâu?)
B: The flour is on the top cupboard. (Bột mì ở trên mặt tủ.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a bottle of oil. (Tôi có 1 chai dầu ăn.)
A: Where is the oil? (Dầu ăn ở đâu?)
B: The oil is on the cupboard. (Dầu ăn ở trên tủ.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a carton of eggs. (Tôi có 1 hộp trứng.)
A: Where are the eggs? (Trứng ở đâu?)
B: The eggs are in the fridge. (Trứng ở trong tủ lạnh.)
A: What do you have in your kitchen? (Bạn có gì trong nhà bếp?)
B: I have a can of beans. (Tôi có 1 hộp đỗ.)
A: Where are the beans? (Đỗ ở đâu?)
B: The beans are on the table. (Đỗ ở trên bàn.)
(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
b. Join another pair and look at their kitchens. Did you put any of the same ingredients in the same places?
(Tham gia vào cặp khác và xem nhà bếp của họ. Bạn đã đặt bất kỳ những đồ tương tự ở cùng một nơi không?)