d. Now, practice the conversation with your patner.
(Bây giờ, hãy thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.)
d. Now, practice the conversation with your patner.
(Bây giờ, hãy thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.)
c. Look at the table and write Tim's answers.
(Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.)
ITEMS TO BRING (đồ dùng mang theo) | REASONS (lý do) |
a tent (cái lều) | have somewhere to sleep (có nơi để ngủ) |
bottled water (nước uống đóng chai) | don’t get thirsty (không bị khát nước) |
jackets (áo khoác) | don’t get cold (không bị lạnh) |
comic books (truyện tranh) | have something to read (có gì đó để đọc) |
food (thức ăn) | don’t get hungry (không bị đói) |
money (tiền) | can buy presents (có thể mua quà) |
Jan: Should we bring a tent?
Tim: (1) Yes,We should so we have somewhere to sleep.
Jan: Should we bring a bottled water?
Tim: (2) _________________________________
Jan: Should we bring jackets?
Tim: (3) _________________________________
Jan: Should we bring a comic book?
Tim: (4) _________________________________
Jan: Should we bring food?
Tim: (5) _________________________________
Jan: Should we bring money?
Tim: (6) _________________________________
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải2.Yes, we should so we don’t get thirsty.
3.Yes, we should so we don’t get cold.
4.Yes, we should so we have something to read.
5.Yes, we should so we don’t get hungry.
6.Yes, we should so we can buy present.
(Trả lời bởi IloveEnglish)
d. Read the words with the correct sound to a patner.
(Đọc những từ có âm đúng với 1 người bạn.)
a. Focus on the /oʊ/sound.
(Tập trung vào âm /oʊ/.)
c. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.
(Thực hành đoạn hội thoại.Thay đổi vai và lặp lại.)
Toby: What do we need for the trip? Emma: We need to bring a flashlight so we can see at night. Toby: Should we bring bottled water so we don't get thirsty? Emma: No. They have water there. Toby: Okay, what else do we need to bring? Emma: We need to bring sleeping bags so we don't get cold at night. Toby: Sorry, did you say we need sleeping bags? Emma: Yes, that's right. | tent/ cell phone have somewhere to stay/can call our parents food/toys hungry/bored There's a restaurant/There's lots to do jackets/books don't get cold/can read at night jackets/books |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTạm dịch:
Toby: Chúng ta cần những gì cho chuyến đi.
Emma: Chúng ta cần phải mang đèn pin Vì vậy chúng ta có thể soi buổi tối
Toby: Chúng ta có nên mang chai nước vì vậy chúng ta sẽ không bị khát?
Emma: Không, Ở đó họ có nước.
Toby: Được rồi. Chúng ta cần mang gì nữa không?
Emma: Chúng ta cần mang túi ngủ vì vậy chúng ta sẽ không bị lạnh
Toby: Xin lỗi, bạn nói rằng chúng ta cần mang túi ngủ.
Emma: Đúng vậy.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
a. You’re preparing for a camping trip to Cát Tiên National Park.Work in pair. Look at the list and choose the five most important items to bring with you and give the reason why.
(Bạn đang chuẩn bị cho chuyến dã ngoại tại vườn quốc gia Cát Tiên. Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách và chọn 5 thứ quan trọng bạn mang đi và giải thích lí do.)
- What do we need to bring for our camping trip?
(Chúng ta cần mang gì cho chuyến đi cắm trại của mình?)
- We need to bring bottled water so we don't get thirsty.
(Chúng ta cần mang nước đóng chai để không bị khát.)
- Should we bring a tent so we have somewhere to stay?
(Chúng ta có nên mang lều để có chỗ nghỉ chân không nhỉ?)
- Yes, good idea.
(Ừm, ý kiến hay đó.)
OVERNIGHT ADVENTURE (CHUYẾN THAM HIỂM XUYÊN ĐÊM) | |
- bottled water (nước đóng chai) - cell phone (điện thoại di động) - soap and shampoo (xà phòng và dầu gội) - tent (lều) - food (thức ăn) - jacket (áo khoác) - sunglasses (kính mát) - sleeping bags (túi ngủ) | - pillows (cái gối) - flasglight and betteries (đèn pin và pin) - toilet paper (giấy vệ sinh) - comic books (truyện tranh) - money (tiền) - toys (đồ chơi) - candies (kẹo) - towels (khăn tắm) |
Items to bring | Reasons |
bottle water | don’t get thirsty |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Items to bring (Đồ vật cần mang theo)
Reasons (Lý do)
bottle water (nước đóng chai)
don’t get thirsty (không bị khát)
money (tiền)
buy presents (mua quà)
sunglasses (kính mát)
avoid sunlight (tránh ánh nắng mặt trời)
toys (đồ chơi)
have a fun (giải trí)
candies (kẹo)
have a light meal (ăn nhẹ)
b. Join another pair and compare your list. Did you choose the same things?
(Tham gia với một cặp khác và so sánh với bảng của bạn. Bạn có chọn những thứ giống nhau không?)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiLời giải chi tiết:
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Items to bring (Đồ vật mang theo)
Reasons (Lý do)
comic books (truyện tranh)
have something to read (có gì đó để đọc)
tent (cái lều)
have somewhere to stay (có nơi để nghỉ chân)
towel (khăn tắm)
clean face and hands (lau mặt và tay)
pillow (cái gối)
put our head on when sleeping (gối đầu khi ngủ)
food (thức ăn)
have something to eat (có gì đó để ăn)
b. Practice with your own ideas.
(Thực hành với ý tưởng của bạn.)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảiTạm dịch:
Toby: Chúng ta cần những gì cho chuyến đi.
Emma: Chúng ta cần phải mang đèn pin Vì vậy chúng ta có thể soi buổi tối
Toby: Chúng ta có nên mang chai nước vì vậy chúng ta sẽ không bị khát?
Emma: Không, Ở đó họ có nước.
Toby: Được rồi. Chúng ta cần mang gì nữa không?
Emma: Chúng ta cần mang túi ngủ vì vậy chúng ta sẽ không bị lạnh
Toby: Xin lỗi, bạn nói rằng chúng ta cần mang túi ngủ.
Emma: Đúng vậy.
(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
b. Listen to the words and focus on the underlined letters.
(Lắng nghe những từ dưới đây và tập trung vào chữ cái được gạch chân.)
soap
pillow
phone