LANGUAGE FOCUS

Câu 1 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

1 There were

2 There was

singular

plural

(Trả lời bởi Bagel)
Thảo luận (1)

Câu 2 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

1. there was

2. there were

3. There was 

4. there wasn't

5. there weren't

6. There weren't

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (3)

Câu 3 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

1. There weren't any rich footballers.

(Không có bất kỳ cầu thủ bóng đá nào giàu có.)

2. There were many chariot races.

(Có nhiều cuộc đua xe ngựa.)

3. There was a country calles Persia.

(Có một quốc gia gọi là Ba Tư.)

4. There wasn't a sport called skateboarding.

(Không có môn thể thao nào gọi là lướt ván.)

5. There weren't any messengers.

(Không có bất kỳ phương tiện đưa tin nào.)

6. There weren't any iPads.

(Không có bất kỳ cái máy tính bảng nào.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 4 (SGK Friend Plus)

Câu 5 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

1. were

2. was

3. was

4. wasn't

5. weren't

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (3)

Câu 6 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

1. When I was younger, my favourite sport was swimming.

(Khi tôi còn nhỏ, môn thể thao yêu thích của tôi là bơi lội.)

2. The number one song last week was At my worst.

(Bài hát số một tuần trước là At my worst.)

3. My first words were Mom and Dad.

(Những lời đầu tiên của tôi là Bố mẹ.)

4. My favoutrite films last year were Soul and The good doctor.

(Bộ phim yêu thích của tôi năm ngoái là Soul và The good doctor.)

5. My favourite day last week was Sunday.

(Ngày yêu thích của tôi tuần trước là Chủ nhật.)

6. When I was younger, my hobbies were singing and dancing.

(Khi tôi còn nhỏ, sở thích của tôi là ca hát và nhảy múa.)

7. My last meal was pasta.

(Bữa ăn cuối cùng của tôi là mì ống.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Câu 7 (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

Student A: When I was younger, my favourite sport was badminton.

(Khi tôi còn nhỏ, môn thể thao yêu thích của tôi là cầu lông.)

Student B: The number one song last week was “ Easy on me”.

(Bài hát số một tuần trước là "Easy on me".)

Student C: My first word was Daddy.

(Từ đầu tiên của tôi là Daddy.)

Student D: My favoutrite films last year was “Fast and Furious”.

(Bộ phim yêu thích của tôi năm ngoái là “Fast and Furious”.)

Student E: My favourite day last week was Saturday.

(Ngày yêu thích của tôi tuần trước là thứ Bảy.)

Student F: When I was younger, my hobby was sleeping.

(Khi tôi còn trẻ, sở thích của tôi là ngủ.)

Student G: My last meal was spaghetti.

(Bữa ăn cuối cùng của tôi là mì Ý.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Finished? (SGK Friend Plus)

Hướng dẫn giải

100 years ago, 

(cách đây 100 năm)

- there wasn't any computer.

(không có máy vi tính.)

- there weren't many tall buildings.

(không có những tòa nhà cao tầng.)

- there  wasn't any smart phone. 

(không có điện thoại thông minh.)

- the roads were rough and difficult to walk on.

(đường gập ghềnh khó đi.)

- life was hard and facility was poor.

(đời sống khó khăn và cơ sở vật chất nghèo nàn.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)