LANGUAGE FOCUS

Nội dung lý thuyết

Unit 6: SPORTS

LANGUAGE FOCUS

  • there was(n't), there were(n't)

  • was(n't), were(n't)

I can talk about past events.

there was (n't), there were(n't)

1. Complete the examples from the text on page 74. Then choose the correct words in the Rules.

Hoàn thành các ví dụ từ văn bản ở trang 74. Sau đó chọn các từ đúng cho phần "Rules".

1. _______ two new events in Rio in 2016.

2. _______ an Olympic flag until 1920.

RULES

1. We use there was and there wasn't with singular / plural nouns.

2. We use there were and there weren't with singular / plural nouns.

Hướng dẫn:

1. There were two new events in Rio in 2016. (Có hai sự kiện mới ở Rio vào năm 2016.)

2. There wasn't an Olympic flag until 1920. (Không có cờ Olympic cho đến năm 1920.)

RULES

1. We use there was and there wasn't with singular nouns.

(Chúng ta sử dụng "there was" và "there were" với danh từ số ít.)

2. We use there were and there weren't with plural nouns.

(Chúng ta sử dụng "there were" và "there were not'" với danh từ số nhiều.)

2. Complete the text with affirmative and negativeforms of there was and there were.

Hoàn thành văn bản với các dạng khẳng định và phủ định của "there was" 'và "there were".

The first marathon

2,500 years ago 1_______ a war between Greece and Persia and 2_______ a lot ofbattles.3_______ a big battle in a place called Marathon, which the Greeks won*. This was important news, but 4_______ any internet and 5_______ any telephones. So a man called Pheidippides ran* to Athens with news of the battle. He ran about forty-one kilometres.6_______ any good roads, so it was a difficult journey. When he arrived in Athens, he died.

*won = past of win, ran = past of run.

Hướng dẫn:

1.  there was2. there were3. There was
4. there wasn't5. there weren't6. There weren't

The first marathon

2,500 years ago there was a war between Greece and Persia and there were a lot ofbattles.There was a big battle in a place called Marathon, which the Greeks won*. This was important news, but there wasn't any internet and there weren't any telephones. So a man called Pheidippides ran* to Athens with news of the battle. He ran about forty-one kilometres. There weren't any good roads, so it was a difficult journey. When he arrived in Athens, he died.

*won = past of win, ran = past of run.

(Cuộc đua marathon đầu tiên
Cách đây 2,500 năm đã xảy ra một cuộc chiến tranh giữa Hy Lạp và Ba Tư và có rất nhiều trận chiến. Có một trận chiến lớn ở một nơi gọi là Marathon mà quân Hy Lạp đã thắng. Đây là một tin quan trọng, nhưng không có internet và không có điện thoại. Vì vậy, một người tên là Pheidippides đã chạy đến Athens mang theo tin tức về trận chiến. Anh ta đã chạy khoảng 41 km. Không có con đường nào tốt cả, vì vậy đó là một hành trình khó khăn. Khi đến Athens, anh ta đã chết.)

* "won" - dạng quá khứ của "win", "ran" - dạng quá khứ của "run"

3. Complete the sentences with affirmative and negative forms of there was and there were. Use many, any or a / an.

Hoàn thành các câu với dạng khẳng định và phủ định của "there was" và "there was". Sử dụng "many, any" hoặc "a / an".

2,500 years ago...

1. _______ rich footballers.

2. _______ chariot races.

3. _______ country called Persia.

4. _______ sport called skateboarding

5. _______ messengers.

6. _______ iPads.

Hướng dẫn:

2,500 years ago... (2500 năm trước...)

1. there weren't any rich footballers. (không có bất kỳ cầu thủ giàu có nào.)

2. there were many chariot races. (đã có nhiều cuộc đua xe ngựa.)

3. there was a country called Persia. (có một đất nước tên là Ba Tư.)

4. there wasn't a sport called skateboarding. (không có môn thể thao nào gọi là trượt ván.)

5. there were many messengers. (có rất nhiều sứ giả.)

6. there weren't any iPads. (không có bất kỳ chiếc iPad nào.)

4. USE IT! Work in pairs. Compare your sentences in exercise 3.

Làm việc theo cặp. So sánh các câu trả lời của bạn trong bài tập 3.

was(n't), were(n't)

5. Complete the sentences about the Olympics timeline text on page 74. Then complete the rule.

Hoàn thành các câu về văn bản "Olympics timeline" ở trang 74. Sau đó hoàn thành phần "rule".

1. There _______ silver medals for winners.

2. Inge Sorenson _______ the youngest medallist.

3. Abebe Bikila from Ethiopia _______ the first African to win a gold medal.

4. Golf _______ an Olympic sport until 2016.

5. There _______ any games in 2020.

RULE

was and were are the past forms of _______. The negative forms of was and were are _______ and _______.

Hướng dẫn:

1. were
2. was
3. was
4. wasn't
5. weren't

1. There were silver medals for winners. (Đã có huy chương bạc cho những người chiến thắng.)

2. Inge Sorenson was the youngest medallist. (Inge Sorenson là người trẻ tuổi nhất đoạt huy chương.)

3. Abebe Bikila from Ethiopia was the first African to win a gold medal. (Abebe Bikila đến từ Ethiopia là người châu Phi đầu tiên giành huy chương vàng.)

4. Golf wasn't an Olympic sport until 2016. (Golf không phải là một môn thể thao Olympic cho đến năm 2016.)

5. There weren't any games in 2020. (Không có bất kỳ thế vận hội nào được tổ chức vào năm 2020.)

RULES

   was and were are the past forms of is and are.

The negative forms of was and were are wasn't and weren't.

("was" và "were" là dạng quá khứ của "is và are". Các dạng phủ định của "was" và "were" là "wasn't" và "weren't".)

6. Complete the sentences with was and were and your own ideas.

Hoàn thành các câu với "was" và "were" và ý kiến ​​của riêng bạn.

Example: I _______ born in _______  ➜ I was born in Ho Chi Minh City. (Mình sinh ra ở Thành phố Hồ Chí Minh.)

1. When I _______ younger, my favourite sport _______.

2. The number one song last week _______.

3. My first words _______.

4. My favourite films last year _______.

5. My favourite day last week _______.

6. When I _______ younger, my hobbies _______.

7. My last meal _______. 

Hướng dẫn:

When I was younger, my favourite sport was football. (Khi mình còn nhỏ, môn thể thao yêu thích của mình là bóng đá.)

➢ My first words were "Mama" and "Daddy". (Những từ đầu tiên của mình là "Mẹ" và "Bố".)

➢ When I was younger, my hobbies were fishing and reading. (Khi mình còn nhỏ, sở thích của mình là câu cá và đọc sách.)

7. USE IT! Work in groups. Compare your sentences in exercise 6.

Làm việc nhóm. So sánh các câu của bạn trong bài tập 6.

Finished?

Think of more differences between life 100 years ago and now. Use there was, there were, was and were.

Hãy nghĩ về sự khác biệt nhiều giữa cuộc sống 100 năm trước và bây giờ. Sử dụng "there was", "there were", "was" và "were".

Hướng dẫn:

100 years ago, there were fewer factories than now. (100 năm trước, có ít nhà máy hơn bây giờ.)

✿ Nowadays, there are more vehicles than in the past. (Ngày nay, có nhiều phương tiện giao thông hơn trong quá khứ.)