II. Language

Pronunciation 1 (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (1)

Pronunciation 2 (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải

1. The centre keeps a 'record of all donations.

(Trung tâm lưu giữ một hồ sơ về tất cả các khoản đóng góp.)

2. We will re'cord the charity live show for those who can't watch it live.

(Chúng tôi sẽ ghi hình buổi trực tiếp từ thiện cho những ai không xem được trực tiếp.)

3. There was an 'increase in house prices last year.

(Giá nhà có sự gia tăng vào năm ngoái.)

4. We want to in'crease students' interest in volunteering at the community centre.

(Chúng tôi muốn tăng cường sự quan tâm của sinh viên đối với hoạt động tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.)

5. I got this 'present from a visitor to our centre.

(Tôi nhận được món quà này từ một vị khách đến thăm trung tâm của chúng tôi.)

6. We need to help local businesses to ex'port their products.

(Chúng tôi cần giúp các doanh nghiệp địa phương xuất khẩu sản phẩm của họ.)

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Vocabulary 1 (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (3)

Vocabulary 2 (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải

 generous

remote

donate

benefit

volunteers

(Trả lời bởi Bagel)
Thảo luận (1)

Vocabulary 3 (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải

3. Choosethe correct word to complete each of the following sentences.

(Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu sau.)

1. We need to be careful / careless when we record the donations.

2. I am interested / interesting in community development activities.

3. There are excited/exciting volunteering opportunities in our community.

4. Last year, I was hopeful/ hopeless at maths. I couldn't even do simple addition in my head.

(Trả lời bởi Khinh Yên)
Thảo luận (1)

Grammar 1 (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải

(Chọn dạng động từ đúng trong mỗi câu sau.)

1. While Lan was working / worked as a volunteer in the countryside, she met an old friend.

2. I was revising for my civics class when my dad was telling / told me about the volunteer Job.

3. We saw many unhappy children while we were helping / helped people in remote areas.

4. He was sorting the donations when he was realising / realised how generous people were.

(Trả lời bởi Khinh Yên)
Thảo luận (1)

Grammar 2 (SGK Global Success)

Hướng dẫn giải

1. While they were cleaning the streets, it started to rain.

(Họ đang quét dọn đường phố. Trời bắt đầu mưa.)

2. While I was watching TV, I saw the floods and landslides in the area.

(Tôi đang xem TV. Tôi đã thấy lũ lụt và lở đất trong khu vực.)

3. While Tim was searching for employment opportunities, he found a job advert from a non-governmental organisation.

(Tim đang tìm kiếm cơ hội việc làm. Anh ta tìm thấy một quảng cáo việc làm từ một tổ chức phi chính phủ.)

4. They decided to help build a community centre for young people while they were visiting some poor villages.

(Họ quyết định giúp xây dựng một trung tâm cộng đồng cho những người trẻ tuổi. Họ đã đến thăm một số ngôi làng nghèo.)

(Trả lời bởi Khinh Yên)
Thảo luận (1)