GETTING STARTED

Exercise 1 (SGK Global Success - Trang 8)

Hướng dẫn giải

Tạm dịch:

Ann: Ngôi nhà của bạn rất đẹp, Trang.

Trang: Cảm ơn! Đi lên lầu đi, tôi sẽ chỉ cho bạn phòng của tôi.

Ann: Tôi yêu ngôi nhà búp bê của bạn. Nó thật tuyệt vời. Bạn tự làm cái đó à?

Trang: Đúng vậy. Sở thích của tôi là xây dựng những ngôi nhà búp bê.

Ann: Thật không? Có khó để xây dựng một cái không?

Trang: Không hẳn. Tất cả những gì bạn cần là một số bìa cứng và keo dán. Sau đó, chỉ cần sử dụng một chút sáng tạo. Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

Ann: Tôi thích cưỡi ngựa.

Trang: Điều đó khá bất thường. Không có nhiều người làm như vậy.

Ann: Thực ra, nó phổ biến hơn bạn nghĩ. Hiện nay có một số câu lạc bộ cưỡi ngựa ở Hà Nội. Tôi đến Câu lạc bộ Cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.

Trang: Tôi rất muốn đến câu lạc bộ của bạn vào Chủ nhật này. Tôi muốn học cách cưỡi ngựa.

Ann: Chắc chắn rồi. Lớp học của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 2 (SGK Global Success - Trang 9)

Hướng dẫn giải

1. F

Trang needs help with building dollhouses.

(Trang cần sự giúp đỡ để xây ngôi nhà búp bê.)

Thông tin: Ann: ... Did you make it yourself? 

                 (... Bạn đã tự làm cho mình?)

                Trang: Yes. My hobby is building dollhouses.

                (Vâng. Sở thích của tôi là xây dựng những ngôi nhà búp bê.)

2. T

Trang uses glue and cardboard to build her dollhouse.

(Trang sử dụng keo dán và bìa cứng để xây nhà búp bê của cô ấy.)

Thông tin: Trang: Not really. All you need is some cardboard and glue.

(Không hẳn. Tất cả những gì bạn cần là một số bìa cứng và keo dán.)

3. T

To build a dollhouse, you need to use your creativity.

(Để xây nhà búp bê, bạn cần sử sự sáng tạo của bạn.)

Thông tin: ... Then just use a bit of creativity.

(Sau đó bạn chỉ cần sử dụng một chút sáng tạo)

4. T

Ann goes to a horse riding club every Sunday.

(Ann đi đến câu lạc bộ cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.)

Thông tin: Ann: ...I go to the Riders’ Club every Sunday.

(Tôi đến Câu lạc bộ Cưỡi ngựa vào Chủ nhật hàng tuần.)

5. F

Ann’s lesson starts at 8 p.m.

(Lớp học của Ann bắt đầu vào 8 giờ tối.)

Thông tin: Ann: Sure. My lesson starts at 8 a.m.

(Lớp học của tôi bắt đầu lúc 8 giờ sáng.)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 3 (SGK Global Success - Trang 9)

Hướng dẫn giải

1. making models

2. horse riding

3. collecting coins

4. gardening

5. build dollhouses

6. collecting teddy bear

(Trả lời bởi Bacon Family)
Thảo luận (2)

Exercise 4 (SGK Global Success - Trang 9)

Hướng dẫn giải

doing things

(làm việc gì đó)

making things

(tạo ra đồ vật)

collecting things

(thu thập đồ vật)

- gardening (làm vườn)

- horse riding (cưỡi ngựa)

- making model (làm mô hình)

- building dollhouses (xây nhà búp bê)

- collecting teddy bears (thu thập gấu bông)

- collecting coins (thu thập đồng xu)

Other hobbies (Một vài sở thích khác):

- doing things: listening to music (nghe nhạc), reading books (đọc sách),...

- making things: cooking (nấu ăn), baking (làm bánh),...

- collecting things: collecting stamp (sưu tập tem), collecting old books (sưu tập sách cũ),...

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Exercise 5 (SGK Global Success - Trang 9)

Hướng dẫn giải

Nam: Do you like horse riding? 

(Bạn có thích cưỡi ngựa không?)

Minh: Yes, I do. 

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like building dollhouses? 

(Bạn có thích xây nhà búp bê không?)

Linh: Yes, I do. 

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like collecting teddy bears? 

(Bạn có thích thu thập gấu bông không?)

My: Yes, I do. 

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like collecting coins? 

(Bạn có thích thu thập đồng xu không?)

Mai: Yes, I do.

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like gardening?

(Bạn có thích làm vườn không?)

Phong: Yes, I do.

(Vâng, tôi thích.)

Nam: Do you like making models? 

(Bạn có thích làm mô hình không?)

Huy: Yes, I do. 

(Vâng, tôi thích.)

horse riding (cưỡi ngựa)

Minh

building dollhouses (xây nhà búp bê)

Linh

collecting teddy bears (sưu tầm gấu bông)

My

collecting coins (sưu tầm tiền xu)

Mai

gardening (làm vườn)

Phong

making models (làm mô hình)

Huy

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)