Bài 6. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Bài 1.39 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 24)

Hướng dẫn giải

\(215 = 2. 10^2 + 1. 10^1 + 5. 10^0\)

\(902 = 9.10^2 + 0.10^1+ 2 . 10^0\)

\(2 020 = 2.10^3+0.10^2+2.10^1+0. 10^0\)

\(883 001 = 8.10^5+8.10^4+3.10^3+0.10^2+0.10^1+1. 10^0\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.40 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 24)

Hướng dẫn giải

112 = 11. 11 = 121

1112 = 111. 111 = 12321

Dự đoán: 11112 = 1234321

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Bài 1.41 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 24)

Hướng dẫn giải

2=210-1 = 210: 21 = 1024 : 2 = 512

211 = 210+1 = 210 . 21  = 1024. 2 = 2048

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.42 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 24)

Hướng dẫn giải

a) 57.5= \(5^{7+3}\) = 510

b) 58:5= 58−4 = 54

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Bài 1.43 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 24)

Hướng dẫn giải

a) 1 + 3 + 5 + 7 = 16 = 42

b) 1 + 3 + 5 + 7 + 9 = 25 = 52

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (2)

Bài 1.44 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 24)

Hướng dẫn giải

Thời gian để Mặt Trời tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất là:

60.1020 : (\(6.10^6)\)= 6.101 .1020: (6.106)  = \((6.10^6) . 10^{15} \): (6.106)=1015 (giây)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.45 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống trang 24)

Hướng dẫn giải

Đổi 1 giờ = 3600 giây

Vậy mỗi giờ số tế bào hồng cầu được tạo ra là:

\(25.10^5.3600=90 000.10^5 = 9.10^4.10^5 = 9.10^9\) (tế bào)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)