Bài 5. Phép chia đa thức cho đơn thức

Mở đầu (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 22)

Hướng dẫn giải

Thể tích khối hộp thứ nhất là \(x\cdot2x\cdot3y=6x^2y\)

=>Thể tích khối hộp thứ hai là \(6x^2y\)

Chiều cao của khối hộp thứ hai là \(\dfrac{6x^2y}{2xy}=3x\)

(Trả lời bởi Nguyễn Lê Phước Thịnh)
Thảo luận (2)

Hoạt động 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 22)

Hướng dẫn giải

a)      \(6{x^3}:3{x^2} = \left( {6:3} \right).\left( {{x^3}:{x^2}} \right) = 2x\)

b)      * Khi \(m \ge n\)

* Để chia \(a{x^m}\) cho \(b{x^n}\) ta thực hiện phép chia a:b và \({x^m}:{x^n}\) rồi nhân 2 kết quả với nhau.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Hoạt động 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 22)

Hướng dẫn giải

a) Đơn thức A chia hết cho đơn thức B:

\(A:B = 6{x^3}y:3{x^2}y = \left( {6:3} \right).\left( {{x^3}:{x^2}} \right).\left( {y:y} \right) = 2x\)

b) Đơn thức A không chia hết cho đơn thức B vì số mũ của biến y trong B lớn hơn số mũ của biến y trong A.

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Luyện tập 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 22)

Hướng dẫn giải

a)

\( - 15{x^2}{y^2}:3{x^2}y = \left( { - 15:3} \right).\left( {{x^2}:{x^2}} \right):\left( {{y^2}:y} \right) =  - 5y\)

b)

Không là phép chia hết vì số mũ của biến z trong \(2yz\) lớn hơn số mũ của biến z trong \(6xy\).

c)

\(4x{y^3}:6x{y^2} = \left( {4:6} \right).\left( {x:x} \right).\left( {{y^3}:{y^2}} \right) = \dfrac{2}{3}y\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Vận dụng 1 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 23)

Hướng dẫn giải

Thể tích của khối hộp thứ nhất là: 2x . x . 3y = 6x2y.

Vì hai khối hộp có cùng thể tích nên khối hộp thứ hai có thể tích 6x2y.

Chiều cao của khối hộp thứ hai là: 6x2y : 2xy = 3x.

Vậy chiều cao (cạnh bên) của khối hộp thứ hai là 3x.

(Trả lời bởi Quoc Tran Anh Le)
Thảo luận (1)

Luyện tập 2 (SGK Kết nối tri thức và cuộc sống)

Hướng dẫn giải

\(\dfrac{6x^4y^3-8x^3y^4+3x^2y^2}{2xy^2}=\dfrac{6x^4y^3}{2xy^2}-\dfrac{8x^3y^4}{2xy^2}+\dfrac{3x^2y^2}{2xy^2}=3x^3y-4x^2y^2+\dfrac{3}{2}x\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Vận dụng 2 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 23)

Hướng dẫn giải

\(\begin{array}{l}A.\left( { - 3xy} \right) = 9{x^3}y + 3x{y^3} - 6{x^2}{y^2}\\ \Rightarrow A = \left( {9{x^3}y + 3x{y^3} - 6{x^2}{y^2}} \right):\left( { - 3xy} \right)\\ = 9{x^3}y:\left( { - 3xy} \right) + 3x{y^3}:\left( { - 3xy} \right) - 6{x^2}{y^2}:\left( { - 3xy} \right)\\ =  - 3{x^2} - {y^2} + 2xy\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.30 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 24)

Hướng dẫn giải

a)

\(\begin{array}{l}\dfrac{7}{3}{x^3}{y^2}:M = 7x{y^2}\\ \Rightarrow M = \dfrac{7}{3}{x^3}{y^2}:7x{y^2} = \left( {\dfrac{7}{3}:7} \right).\left( {{x^3}:x} \right).\left( {{y^2}:{y^2}} \right) = \dfrac{1}{3}{x^2}\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}N:0,5x{y^2}z =  - xy\\ \Rightarrow N = \left( { - xy} \right).0,5x{y^2}z = \left( { - 0,5} \right).\left( {x.x} \right).\left( {y.{y^2}} \right).z =  - 0,5{x^2}{y^3}z\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.31 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 24)

Hướng dẫn giải

a) Không vì hạng tử \( 9x{y^4}\) có số mũ của biến x nhỏ hơn số mũ của biến x trong B.

b) Có. \(\begin{array}{l}A:B = \left( {9x{y^4} - 12{x^2}{y^3} + 6{x^3}{y^2}} \right):\left( { - 3x{y^2}} \right)\\ = 9x{y^4}:\left( { - 3x{y^2}} \right) - 12{x^2}{y^3}:\left( { - 3x{y^2}} \right) + 6{x^3}{y^2}:\left( { - 3x{y^2}} \right)\\ =  - 3{y^2} + 4xy - 2{x^2}\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)

Bài 1.32 (SGK Kết nối tri thức với cuộc sống - Trang 24)

Hướng dẫn giải

\(\begin{array}{l}\left( {7{y^5}{z^2} - 14{y^4}{z^3} + 2,1{y^3}{z^4}} \right):\left( { - 7{y^3}{z^2}} \right)\\ = 7{y^5}{z^2}:\left( { - 7{y^3}{z^2}} \right) - 14{y^4}{z^3}:\left( { - 7{y^3}{z^2}} \right) + 2,1{y^3}{z^4}:\left( { - 7{y^3}{z^2}} \right)\\ =  - {y^2} + 2yz - 0,3{z^2}\end{array}\)

(Trả lời bởi Hà Quang Minh)
Thảo luận (1)