TXĐ: D = [-4;4]
\(\forall x\in D\Rightarrow-x\in D\)
Ta có: \(f\left(-x\right)=\left|-x+4\right|-\left|4-\left(-x\right)\right|\)
\(f\left(-x\right)=\left|4-x\right|-\left|x+4\right|=-f\left(x\right)\)
Vậy hàm số trên là hs lẻ
TXĐ: D = [-4;4]
\(\forall x\in D\Rightarrow-x\in D\)
Ta có: \(f\left(-x\right)=\left|-x+4\right|-\left|4-\left(-x\right)\right|\)
\(f\left(-x\right)=\left|4-x\right|-\left|x+4\right|=-f\left(x\right)\)
Vậy hàm số trên là hs lẻ
Xét định tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
a) y=x^3+1
b) y=x^4+x+10
c) y=x^2+|x|
xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) g(x)= \(\sqrt{(x)^{4}-2x+3} - \sqrt{(x)^{4}+2x+3}\)
b) h(x)= \(\sqrt[3]{x+1} -\sqrt[3]{x-1} \)
Câu 4: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a)y=3x3- 4x2+3
b)y=2x2+3|x|-1
c)x+3x3+5x5
d)y=x2+2/x
Xét tính chẵn. lẻ của các hàm số sau:
1. y=x2
2. \(y=x^2+2|x|+1\)
3. y=\(\dfrac{1}{x^2-4}\)
4. \(y=x^3+3x\)
6. \(y=x^4+x^3+x\)
7. \(y=\dfrac{x}{\sqrt{4-x^2}}\)
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a. y = f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}1khix>0\\0khix=0\\-1khix< 0\end{matrix}\right.\)
Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số
y=f(x)=\(\dfrac{\left|x+1\right|-\left|x-1\right|}{\left|x+\text{2}\right|+\left|x-\text{2}\right|}\)
Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau f(x)= \(\dfrac{x^3}{\left|x+1\right|+\left|x-1\right|}\)
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
y = \(\sqrt[3]{x+2}-\sqrt[3]{x-2}\)
y = \(\frac{-4+x^2+1}{2x}\)
Xét tính chẵn lẻ của các hàm số :
a. \(y=\left|x\right|\)
b. \(y=\left(x+2\right)^2\)
c. \(y=x^3+x\)
d. \(y=x^2+x+1\)