TXĐ: D=R
Khi \(x\in D\Rightarrow-x\in D\)
\(f\left(-x\right)=\left(-x\right)^4-3\cdot\left(-x\right)^2+1\)
\(=x^4-3x^2+1\)
=f(x)
=> f(x) là hàm số chẵn
TXĐ: D=R
Khi \(x\in D\Rightarrow-x\in D\)
\(f\left(-x\right)=\left(-x\right)^4-3\cdot\left(-x\right)^2+1\)
\(=x^4-3x^2+1\)
=f(x)
=> f(x) là hàm số chẵn
Xét tính chẵn lẽ của các hàm số a. y=2x³+4x b. y=-x⁴+2x²
Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau f(x)= \(\dfrac{x^3}{\left|x+1\right|+\left|x-1\right|}\)
Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số
y=f(x)=\(\dfrac{\left|x+1\right|-\left|x-1\right|}{\left|x+\text{2}\right|+\left|x-\text{2}\right|}\)
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a. y = f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}1khix>0\\0khix=0\\-1khix< 0\end{matrix}\right.\)
Xét tính chẵn, lẽ của các hàm số :
a) \(y=-2\)
b) \(y=3x^2-1\)
c) \(y=-x^4+3x-2\)
d) \(y=\dfrac{-x^4+x^2+1}{x}\)
xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
a) g(x)= \(\sqrt{(x)^{4}-2x+3} - \sqrt{(x)^{4}+2x+3}\)
b) h(x)= \(\sqrt[3]{x+1} -\sqrt[3]{x-1} \)
Xét định tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
a) y=x^3+1
b) y=x^4+x+10
c) y=x^2+|x|
xét tính chẵn lẻ của hàm số