`y=f(x)=1/(x.cos3x)`
`f(-x)=1/(-x.cos(-3x))=-1/(x.cos3x)=-f(x)`
`=>` Lẻ.
.
`y=f(x)=(cos^3x+1)/(sin^3x)`
`f(-x)=((cos(-x))^3+1)/((sin(-x))^3)=(-cos^3x-1)/(sin^3x)=-f(x)`
`=>` Lẻ.
`y=f(x)=1/(x.cos3x)`
`f(-x)=1/(-x.cos(-3x))=-1/(x.cos3x)=-f(x)`
`=>` Lẻ.
.
`y=f(x)=(cos^3x+1)/(sin^3x)`
`f(-x)=((cos(-x))^3+1)/((sin(-x))^3)=(-cos^3x-1)/(sin^3x)=-f(x)`
`=>` Lẻ.
xét tính chẵn lẻ của hàm số sau : y = \(3\sin x-2\)
Xét tính chẵn lẻ các hàm số sau:
a) y = x4 sin 3x
b) y = sin2 x + cos x
xét tính chẵn lẻ của hàm số sau : y = 3\(\sin\)x\(-\)2
Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
a) \(y=x^2sin\left(x+3\right)\)
b) \(\sqrt{2-sin^23x}\)
xét tính chẵn , lẻ của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sin x-\cos x\) ; b) y = \(\sin x\cos^2x+\tan x\)
xét tính chẵn , lẻ của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sin x-\cos x\) ; b) y = \(\sin x\cos^2x+\tan x\)
xét tính chẵn , lẻ của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sin x-\cos x\) ; b) y = \(\sin x\cos^2x+\tan x\)
xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau : a) y = \(\cos\left(x-\frac{\pi}{4}\right)\) ; b) y = \(\tan\left|4\right|\) ; c) y = \(\tan x-\sin2x\)
xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau : a) y = \(\cos\left(x-\frac{\pi}{4}\right)\) ; b) y = \(\tan\left|4\right|\) ; c) y = \(\tan x-\sin2x\)