Bài 1: xét dấu tam thức bậc hai
1.f(x)= -1/2 x^2
2.f(x)=x^2-2x-1
3.v=-x^2-4x+1
4.v=x^2+x+1
5.v=-x^2+4x+6
6.y= căn bặc hai 2x^2
7.y=((1-căn bậc hai 2)x^2-2x-1
8.v=2(x+3)^2-5
9.v= trừ căn bậc hai 2^2+4x
Xét dấu các biểu thức sau:
a) A= ( x^2- 2x- 1/2)^2 - (2x- 7/2)^2
b) B= 3x^2- 2x- 5 / 9-x^2
c) C= 11x+3 / -x^2+ 5x- 7
d) D= x^2- 3x- 2 / -x^2+x-1
Lập bảng xét dấu các biểu thức sau :
a. \(f\left(x\right)=\left(3x^2-10x+3\right)\left(4x-5\right)\)
b. \(f\left(x\right)=\left(3x^2-4x\right)\left(2x^2-x-1\right)\)
c. \(f\left(x\right)=\left(4x^2-1\right)\left(-8x^2+x-3\right)\left(2x+9\right)\)
d. \(f\left(x\right)=\dfrac{\left(3x^2-x\right)\left(3-x^2\right)}{4x^2+x-3}\)
Xét dấu các tam thức bậc hai :
a. \(5x^2-3x+1\)
b. \(-2x^2+3x+5\)
c. \(x^2+12x+36\)
d. \(\left(2x-3\right)\left(x+5\right)\)
Xét dấu các tam thức bậc hai sau :
a) \(2x^2+5x+2\)
b) \(4x^2-3x-1\)
c) \(-3x^2+5x+1\)
d) \(3x^2+x+5\)
Xét dấu của các tam thức bậc hai sau:
a) f(x) = -5x2 + 3x - 1
b) f(x) = x2 + 2x + 1
c) f(x) = x2 + x - 2
Xét dấu các biểu thức tích, thương các tam thức bậc hai
a. \(f\left(x\right)=x^2\left(2-x-x^2\right)\left(x+2\right)\)
b. \(f\left(x\right)=\frac{x^4-3x^3+2x^2}{x^2-x-30}\)
xét dấu các biểu thức:
a) f(x)=(4x-1)(x+2)(3x-5)
b)f(x)= \(\frac{9}{x+2}-2\)
c)f(x)= \(\frac{x^2+2x+5}{x+1}-\left(x-3\right)\)
Bài 4 Xét dấu biểu thức sau
1 , \(f\left(x\right)=x^2-3x-2-\frac{8}{x^2-3x}\)
2 , \(f\left(x\right)=\frac{1}{x+1}-\frac{1}{x}-\frac{1}{2}\)
3 , \(f\left(x\right)=\frac{x^2-4x+3}{3-2x}-1+x\)
4 , \(f\left(x\right)=\frac{x^2-1}{\left(x^2-3\right)\left(-3x^2+2x+8\right)}\)
5 , \(f\left(x\right)=x^4-5x^2+2x+3\)
6 , \(f\left(x\right)=\frac{x^2+4x+15}{x^2-1}-\frac{x-3}{x+1}-\frac{x-2}{1-x}\)