- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm
- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
- Từ có nghĩa giống với dũng cảm: gan dạ, can đảm, anh hùng, anh dũng, can trường, gan góc, bạo gan, quả cảm
- Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm: hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát
Có thể thêm từ dũng cảm vào vị trí trước (hoặc sau) mỗi từ ngữ dưới đây:
tinh thần | hành đồng | xông lên | chiến sĩ | nhận khuyết điểm | cứu bạn |
|
| bảo vệ bạn | nói lên sự thật |
Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây
Thành ngữ | Nghĩa |
a) Gan vàng dạ sắt | 1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể |
b) To gan lớn mật | 2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm |
c) Dám nghĩ dám làm | 3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh |
d) Dám ăn dám nói | 4. Có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn |
Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau:
a) Đặt câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
b) Đặt câu với một thành ngữ ở bài tập 3.