Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Có thể thêm từ dũng cảm vào vị trí trước (hoặc sau) mỗi từ ngữ dưới đây:
tinh thần | hành đồng | xông lên | chiến sĩ | nhận khuyết điểm | cứu bạn |
|
| bảo vệ bạn | nói lên sự thật |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải- Có thể thêm từ dũng cảm vào trước các từ: xông lên, chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn, bảo vệ bạn, nói lên sự thật
- Có thể thêm từ dũng cảm vào sau các từ: tinh thần, chiến sĩ, hành động
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)
Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ dưới đây
Thành ngữ | Nghĩa |
a) Gan vàng dạ sắt | 1. nói năng bạo dạn, thẳng thắn, không kiêng nể |
b) To gan lớn mật | 2. gan dạ, kiên cường, không nao núng trước khó khăn, nguy hiểm |
c) Dám nghĩ dám làm | 3. mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh |
d) Dám ăn dám nói | 4. Có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn |
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải
Chọn 1 trong 2 nhiệm vụ sau:
a) Đặt câu với một từ ngữ thể hiện lòng dũng cảm ở bài tập 1 hoặc bài tập 2.
b) Đặt câu với một thành ngữ ở bài tập 3.
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia, Lòng dũng cảm chính là một phần không thể thiếu tạo nên một con người can đảm.
(Trả lời bởi Nguyễn Việt Dũng)