36km/h=10m/s
32,5cn=0,325m
v=\(\omega.R=10\Rightarrow\omega\)\(\approx\)30,76(rad/s)
aht=v2/R\(\approx\)307,69m/s2
36km/h=10m/s
32,5cn=0,325m
v=\(\omega.R=10\Rightarrow\omega\)\(\approx\)30,76(rad/s)
aht=v2/R\(\approx\)307,69m/s2
Mọi người giúp mình gấp bài này với được không ạ. Một vận động viên chuyển động thẳng đều vận tốc 36km/h. Biết, bán kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tính gia tốc hướng tâm tại một điểm trên lốp bánh xe. Đs: 30,77 rad/s. 307,7 m/s2
Bài 2: Một bánh xe đạp có đường kính 66 cm. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 12 km/h. Xét một điểm trên vành bánh xe đối với người ngồi trên xe.
a) Tính tốc độ dài.
b) Tính tốc độ góc.
c) Tính gia tốc hướng tâm
Bài 1: Một bánh xe đạp có bán kính 10 cm, khi chuyển động có tốc độ góc là 12,56 rad/s.
a) Tính tốc độ dài của 1 điểm trên vành bánh xe.
b) Tính gia tốc hướng tâm của điểm đó.
Một điểm A nằm trên vành bánh xe chuyển động đều với vận tốc 36km/h, điểm B nằm trên cùng bán kính với điểm A chuyển động với vận tốc 28,8km/h. Biết AB=10cm. Tốc độ góc của bánh xe là ?
Bánh xe đạp có đường kinh 0,66m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 12km/h. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành bánh đối với người ngồi trên xe.
Bán kính của đĩa xe đạp là 8 cm, bán kính của líp là 4 cm, bán kính của bánh xe là 30cm. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 18 km/h. Cho rằng người đi xe đạp đều, đĩa và líp quay đều. Tính số vòng mà đĩa quay được trong 1 phút.
A. 90 vòng/phút
B. 60 vòng/ phút
C. 80 vòng/phút
D. 50 vòng / phút
Một bánh xe có bán kính 50 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Tính gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe và một điểm cách vành bánh xe 10 cm.
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Tìm: 1. Tần số và chu kỳ quay. 2. Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe. 3. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên nằm trên vành bánh xe.