Bài 2. Đa thức

Buddy

Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử trong đa thức sau:

a)      \({x^2}y - 3xy + 5{x^2}{y^2} + 0,5x - 4\)

b)      \(x\sqrt 2  - 2x{y^3} + {y^3} - 7{x^3}y\) 

Hà Quang Minh
12 tháng 1 lúc 11:52

a)      Đa thức có 5 hạng tử là: \({x^2}y; - 3xy;5{x^2}{y^2};0,5x; - 4\)

Xét hạng tử \({x^2}y\) có hệ số là 1, bậc của x là 2, bậc của y là 1 => bậc là 2+1=3.

Xét hạng tử \( - 3xy\) có hệ số là -3,  bậc của x là 1, bậc của y là 1  => bậc là 1+1=2.

Xét hạng tử \(5{x^2}{y^2}\) có hệ số là 5, bậc của x là 2, bậc của y là 2  => bậc là 2+2=4.

Xét hạng tử \(0,5x\) có hệ số là 0,5, bậc của x là 1 => bậc là 1.

Xét hạng tử -4 có hệ số là -4, bậc là 0.

b)      Đa thức có 4 hạng tử là \(x\sqrt 2 ; - 2x{y^3};{y^3}; - 7{x^3}y\)

Xét hạng tử \(x\sqrt 2 \) có hệ số là \(\sqrt 2 \), bậc của x là 1 => bậc là 1.

Xét hạng tử \( - 2x{y^3}\) có hệ số là -2, bậc của x là 1, bậc của y là 3  => bậc là 1+3=4.

Xét hạng tử \({y^3}\) có hệ số là 1, bậc của y là 3  => bậc là 3.

Xét hạng tử \( - 7{x^3}y\) có hệ số là -7, bậc của x là 3, bậc của y là 1  => bậc là 3+1=4.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết