HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Chủ đề
Câu hỏi trắc nghiệm
Kiểm tra
Bỏ qua
Tiếp tục
Thảo luận
Luyện tập lại
Câu hỏi kế tiếp
Báo lỗi
Chọn từ thích hợp điền vào ô trống.
Đa thức là tổng||hiệu||tích của những đơn thức, mỗi đơn thức trong một tổng gọi là một hạng tử||đa thức||đơn thức của đa thức đó.
Cho đa thức \(A=x^2+2x+1\). Đa thức A có mấy hạng tử?
Cho các biểu thức: \(3xy-1\); \(\sqrt{2}xy\); \(x^2+y^2\); \(5xy^2\). Có bao nhiêu biểu thức là đa thức?
Cho các khẳng định sau:
I) Một số tùy ý khác 0 được coi là một đa thức bậc 0.
II) Số 0 là một đa thức, gọi là đa thức không.
III) Bậc của đa thức không là 0.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
Bậc của một đa thức là bậc của đơn thức|| đa thức||biểu thức có bậc cao nhất||thấp nhất||bất kỳ trong dạng thu gọn của đa thức đó.
Hệ số tự do của đa thức \(x^3-y^3+xy-1 \) là
Tìm bậc của đa thức \(P=-xyz+6x^2-6z\).
Sắp xếp đa thức \(4x^2+x+7x^4-\dfrac{1}{2}x^5\) theo lũy thừa tăng dần của biến x.
Thu gọn đa thức \(x^3-2x+x^2-1-3x\) được kết quả là
Giá trị của biểu thức \(A=2a-3b+1-a-5+2b\) tại \(a=1\) và \(b=0\) là
Bậc của đa thức \(A=x^2y+3xy-2x^2y-xy+4\) là
Mỗi cái bút có giá x (đồng). Mỗi quyển vở có giá y (đồng). Viết biểu thức biểu thị số tiền phải trả để mua 5 cái bút và 3 quyển vở.
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 3a; chiều rộng là \(2a\) và chiều cao là \(h\). Biểu thức thể tích của hình chữ nhật là
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài là 3a; chiều rộng là \(2a\) và chiều cao là \(h\). Biểu thức diện tích xung quanh của hình chữ nhật là
Giá trị của biểu thức \(A=x^2y+xy+4-x^2y\) với \(x=1\) và \(y=-1\) là .