\(\dfrac{x^2+1}{x^2}+\dfrac{x+1}{x}=4\)
\(\Leftrightarrow x^2+1+x^2+x=4x^2\)
\(\Leftrightarrow2x^2-x-1=0\)
=>(x-1)(2x+1)=0
=>x=1 hoặc x=-1/2
\(\dfrac{x^2+1}{x^2}+\dfrac{x+1}{x}=4\)
\(\Leftrightarrow x^2+1+x^2+x=4x^2\)
\(\Leftrightarrow2x^2-x-1=0\)
=>(x-1)(2x+1)=0
=>x=1 hoặc x=-1/2
1.giải hệ phương trình [2x+1\x+1+3y\y-1=1] [3x\x+1-4y-y-1=10].2.Cho phương trình ẩn:x2+mx-2m-4=0,a:giải phương trình khi m=2,bTìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x1[1-x2]+x2[1-x1]
Giải phương trình
a) 2x4-7x2+4=0
b) (x2-9)(x2+7x+6)=0
c) 5x4+2x2–16=10–x2
d)√x-5 =x-7
Cho phương trình : x2 - 2m( m + 2 )x + m2 +7 = 0
tìm m để pt có 2 nghiệm thỏa mãn x1.x2 - 2(x1 + x2) = 4
x2-(m+2)x+m2-1=0
Gọi x1,x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tìm m thỏa mãn x1-x2=2
Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của m để pt có 2 nghiệm khác nhau
Bài tập 2: Cho phương trình x2 – 2(m – 1)x + 2m – 3 = 0 (m là tham số) (1)
1. Giải phương trình (1) khi m = 5.
2. CMR: Phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.
3. Trong trường hợp (1) có hai nghiệm phân biệt.Thiết lập hệ thức liên hệ giữa x1, x2 độc lập với m.
4. Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm trái dấu.
x,y là 2 số tự nhiên thỏa mãn x+2y=3
Tìm gtnn (giá trị nhỏ nhất) của E= x2+2y2
Cho phương trình
\(x^2-2mx+m^2-9=0\)
a.Giải phương trình với m=-2
b.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2. Thỏa mãn \(x_1^2+x_2^2\left(x_1+x_2\right)=12\)
1,Giải PT \(\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{1}{x+1}+\dfrac{1}{x-4}\)
Giải các phương trình :
a) \(\dfrac{12}{x-1}-\dfrac{8}{x+1}=1\)
b) \(\dfrac{16}{x-3}+\dfrac{30}{1-x}=3\)
c) \(\dfrac{x^2-3x+5}{\left(x-3\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{1}{x-3}\)
d) \(\dfrac{2x}{x-2}-\dfrac{x}{x+4}=\dfrac{8x+8}{\left(x-2\right)\left(x+4\right)}\)
e) \(\dfrac{x^3+7x^2+6x-30}{x^3-1}=\dfrac{x^2-x+16}{x^2+x+1}\)
f) \(\dfrac{x^2+9x-1}{x^4-1}=\dfrac{17}{x^3+x^2+x+1}\)