\(\sqrt{x^2-x+\dfrac{1}{4}}=\sqrt{\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2}=\left|x-\dfrac{1}{2}\right|\)
\(\sqrt{x^2-x+\dfrac{1}{4}}=\sqrt{\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2}=\left|x-\dfrac{1}{2}\right|\)
Giải phương trình :
1) √x2+x+2 + 1/x= 13-7x/2
2) x2 + 3x = √1-x + 1/4
3) ( x+3)√48-x2-8x= 28-x/ x+3
4) √-x2-2x +48= 28-x/x+3
5) 3x2 + 2(x-1)√2x2-3x +1= 5x + 2
6) 4x2 +(8x - 4)√x -1 = 3x+2√2x2 +5x-3
7) x3/ √16-x2 + x2 -16 = 0
Giải phuong trình
a) √3x+1/x-1 + 6√x-1/ 3x+1 = 5
b) √x-2 + √x+1 = 2x-7 + 2√x2 -x-2
c) x2 + √x2 + 12=8
cho x,y,z là 3 số thực dương thỏa mãn x2+y2+z2=\(\dfrac{3}{4}\)
Cmr:2(1-x)(1-y)\(\ge\)z
1,tìm nhân tử chung
a, 8ab3-2abb
b,(x2+x+4)2+8x(x2+x+4)+15x2
c, 25x2-5x-49y2-7y
d, 8x2-36x2+54x-27
e, 4x8+1
2,cho x là số nguyên
B=x4-4x3-2x+12x+9 là bình phương
cho f(x) = x^2 - 3x- 5 có 2 nghiệm x1 và x2 . Đặt g(x) = x^2 - 4 . tính T = g(x1)g(x2)
cho phương trình x^2-2(m-1)x+2m-5=0
tìm m để pt đã cho có 2 ngh phân biệt thỏa mãn :
[x1^2 - 2m(x1 -1)-4](1-2.x2)= 5
Tìm m để phương trình \(x^2+2\left(m-1\right)x+2m-3=0\)
có hai nghiệm phân biệt
x1; x2 thỏa mãn 2x1 + 3x2 > 4.
Cho pt: x²+3x+m-4=0 a) giải pt khi m=4 b) tính x1+x2, x1.x2 theo m c) tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt thỏa hệ thức x1³+x2³=8