A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
A={x∈N|x<10}
Cách 1: \(A=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)
Cách 2: \(A\) = {x ∈ N | x ≤ 9}
A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
A={x∈N|x<10}
Cách 1: \(A=\left\{0;1;2;3;4;5;6;7;8;9\right\}\)
Cách 2: \(A\) = {x ∈ N | x ≤ 9}
a) Viết tập M các số tự nhiên không vượt quá 10 theo hai cách.
b) Viết tập hợp N các số chính phương có một chữ số
Bài 15. a) Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị là 3. b) Viết tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị.
bài 1 :
a) viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hưn 3 và không vượt quá 9 bằng 2 cách
b) tâp hợp B các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 11 bằng hai cách
c) viết tâp hợp C các số tụ nhiên lớn hơn hoặc bằng 15 và không vượt quá 50 bằng 2 cách
b.1) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đơn vị là 1.
b.2) Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó hiệu chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 4.
c. Cho ba số 0;2;3. Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số lập được từ ba số đã cho.
d. Cho là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 5 và nhỏ hơn 25. Viết tập hợp bằng hai cách.
Bài 1: (0,5 điểm) Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 7 bằng hai cách?
Viết các tập hợp sau:
D là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số tận cùng là 3
viết tập hợp A gồm các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau mà chia hết cho 10
Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30
b)B={81;83;85;87;...;207}
c) C là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số
d) D là tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho 3
e) E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 25
f) F là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 0
g) G các số tự nhiên có 4 chữ số mà chữ số hàng đơn vị bằng 1
giúp mik ik , ai nhanh mik tick cho
bai1
a, viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 58 và nhỏ hơn 64 bằng 2 cách