Fe(NO3)3 ➝ Fe2O3 + NO2
Fe2O3 + H2 ➝ Fe + H2O
Fe + O2 ➝ Fe3O4
Fe3O4 + HNO3 ➝ Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
( pt 1 )
NO2 + O2 + H2O ➝HNO3
HNO3 + Fe ➝ Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Fe(NO3)3 ➝ Fe2O3 + NO2
Fe2O3 + H2 ➝ Fe + H2O
Fe + O2 ➝ Fe3O4
Fe3O4 + HNO3 ➝ Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
( pt 1 )
NO2 + O2 + H2O ➝HNO3
HNO3 + Fe ➝ Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Cho các khí A, B, D, E (khác nhau) thỏa mãn các sơ đồ phản ứng sau:
(1) A + AlCl3 + H20 ---> tạo kết tủa
(2) B + FeCl3 ---> tạo kết tủa vàng
(3) E + NaOH ---> tạo nước giaven
(4) E + D + H2O ---> tạo axit
(5) B + D ---> tạo chất rắn màu vàng
(6) A + B ---> tạo muối
Tìm các chất A, B, D, E thích hợp và viết các phương trình phản ứng xảy ra
Cho sơ đồ biến hóa sau:
Hãy tìm các chất ứng với các chữ cái: A, B, C, D. Biết rằng chúng là những chất khác nhau. Viết phương trình phản ứng.
Đốt cháy hết m gam cacbon trong oxi thu được hỗn hợp khí A gồm CO và CO2 . Cho hỗn hợp khí A đi từ từ qua ống sứ đựng 23,2 gam Fe3O4 nung nóng đến phản ứng kết thúc thu được chất rắn B chứa 3 chất ( Fe, FeO, Fe3O4 ) và khí D duy nhất. Hấp thụ hoàn toàn khí D bởi dung dịch Ba(OH)2 thu được 19,7gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X thu thêm 14,775 gam kết tủa nữa thì kết thúc phản ứng. Cho toàn bộ chất rắn B vào dung dịch CuSO4 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lượng CuSO4 đã phản ứng là 0,03mol, đồng thời thu được 21,84g chất rắn E.
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Tính m và tỉ khối của A so với H2
Dung dịch A có chứa các muối MgSO4 , Al2(SO4) và Fe(SO4)3. Cho dung dịch NaCl dư cào 100 ml dung dịch A, thu được kết tủa B và Dung dịch C. Lọc lấy kết tủa B , sau đó đem nung kết tủa B đến khối lượng không đổi thu được 23,52 gam chất rắn D. Chia dung dịch C thành 2 phần bằng nhau
Phần 1: Sục khí CO2 dư vào cho đến khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn , thu được kết tủa E, sau đó đem nung kết tủa E đến khối lượng không đổi thu được 5,712 gam chất rắn F
Phần 2 : Cho dung dịch BaCl2 dư vào , thu được 97,627 gam kết tủa G
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xẩy ra
b, Tính nồng độ mol mỗi muối trong dung dịch A
Cho 9,34 g hỗn hợp A gồm 3 muối MgCl2 , NaBr, KI, tac dụng với 700 ml dung dịch Ag(NO)3 0,2M thu được dung dịch D và kết tủa B. lọc kết tủa B cho 2,24 g bột Fe vào dung dịch D thu được chất rắn F và dung dịch E . cho F vào dung dịch HCl dư tạo ra 0,448 l hiđrô ở đktc. cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa , nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,4 g chất rắn ( giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn) .
a) Tính khối lượng kết tủa B
b) Hòa tan 46,7 g hỗn hợp A trên vào nước tạo ra dung dịch X. dẫn V lít Cl2 vao dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 33,1 g muối. Tính V ( ở đktc) ?
Viết các PTHH sau
Fe + Fe (NO3)2
Fe2 (SO4)3 + Cl2
A + B => C + D
D + B => E
E + F => G
C + G => Fe2(SO4)3 +F
Cl2 + A => B
B + Fe => C + H2
C + F => D( kết tủa) NaCl
D + B => C + H2O
Hoàn thành các chất A,b,c,d...vào các phương trình:
A + HCl---->B + C(khí) + D (kết tủa màu vàng)
A + O2(t0)----->E (kết tủa) + F(KHÍ)
C + F(t0)------>D (ktuả) + H2O
E + HCl--->G + H2O
G + Fe----->B
G + C----->B + D (kết tủa) + HCl
D + O2 (t0)----->F (khí)
C + CO2 (dư)(t0)------>F (khí) + H2O
Hòa tan 49,45g hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2, MgCl2, BaSO4 vào nước thu được 11,65g chất rắn và dung dịch B. Cho dung dịch B phản ứng với dung dịch KOH dư thu được kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi thu được 16g chất rắn D.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra .
b) Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong A.
^_^ !!!