\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Điền vào dấu ? rồi cân bằng PTHH:
? + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
CH4 + ? -> CO2 + H2O
? + ? -> Fe3O4
Fe + ? -> FeCl3
? + ? ->FeS
? + Fe(SO4)3 -> Fe(OH)3 + BaSO4
Cân bằng phương trình hóa học sau:
1. Fe + O2 ----> Fe3 O4
2. Al + Cl2 ----> AlCl3
3. CuCl +NaOH ----> Cu(OH)2 + Na Cl
4. Na + O2 --->Na2O
5. CH4 + O2 ---> CO2 +H2O
6. H2 +O2 ---> H2O
7. Fe(OH)3 ---> FeO3 +H2O
1)Lập PTHH của các phản ứng sau:
a)H2 +Fe3O4----->H2O +Fe
b)N2O5+H2O--->HNO3
c)Kali cacbonat + Bari hidroxit ->Bari cacbonat +Kali hidroxit
2)chọn hệ số vá CTHH phù hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các PTHH
a)Al + ....... ->Al(NO3)3 + 3Ag
PTHH theo so do va cho bit ty le so ngtử so ptử cua cac chat trong moi pan ứng sau day
A/ K + Cl2 - - >KCl
B/ Al + H2 SO4 - -> Al2 (SO4)3+ H2
C/ Fe2O +H2 - -> Fe+H2O
D/ P +O2 - - > Fe O3
E/ Fe ( OH)3 - - > FeO3 +H2O
Bài 1: (2,5 điểm):Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số mol nguyên tử, số mol phân tử của mỗi chất?
a. Fe + …. Fe2 O3
b. K + H2O KOH + H2
c. Mg + HCl MgCl2 + H2
d. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
e. Zn + Cl2 …..
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Giúp mình với T.T
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
lập pthh theo các sơ đồ sau:
Mg+H2SO4-->MgSO4+SO2+H2O
CA+H2SO4-->CaSO4+SO2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+NO2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+NO+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+N2O+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)3+N2+H2O
Al+HNO3-->Al(NO3)+NH4NO3+H2O
Al+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2S+H2O
Al+H2SO4-->Al2(SO4)3
Fe+H2SO4-->Fe2(SO4)3+S+H2O
Fe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO2+H2O
Fe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO+H2O
Ca+HNO3-->Ca(NO3)2+NO+H2O
KClO3+HCl-->KCl+CL2+H2O
KMnO4+HCl-->MnCl2+KCl+Cl2+H2O
MnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2O
Fe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2O
Fe3O4+H2SO4-->FeSO4+Fe2(SO4)3+H2O
Fe3O4+CO-->Fe+CO2
Fe2O3+CO-->Fe+CO2
PTHH theo so do va cho bit ty le so ngtử va so phtử cua cac chất trong moi pứng
A /Fe2O3 + H2 - --> Fe + H2O
B/ P + O2 - --> P2O5
C/ Fe ( OH)3 - --> Fe2O3 + H2O