Cho góc xOy có số đo bằng 60o. Đường tròn có tâm K nằm trong góc xOy tiếp xúc với tia Ox tại M và tiếp xúc với tia Oy tại N. Trên tia Ox lấy điểm P thỏa mãn OP = 3OM. Tiếp tuyến của đường tròn (K) qua P cắt tia Oy tại Q khác O. Đường thẳng PK cắt đường thẳng MN ở E. Đường thẳng QK cắt đường thẳng MN ở F.
1. Chứng minh tam giác MPE đồng dạng với tam giác KPQ.
2. Chứng minh tứ giác PQEF nội tiếp được trong đường tròn.
3. Gọi D là trung điểm của đoạn PQ. Chứng minh tam giác DEF là một tam giác đều.
Sáu đường tròn nhỏ có bán kính bằng nhau tiếp xúc ngoài nhau và tiếp xúc trong với đường tròn lớn như hình vẽ dưới đây. Biết bán kính của đường tròn lớn là 2016cm. Hãy tính bán kính của đường tròn nhỏ?
cho tứ giác ABCD có góc A = góc C = 90. Cm ABCD là 4 điểm thuộc đường tròn ngoại tiếp
1.
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Các đường thẳng BO và CO lần lượt cắt đường tròn (O) tại E, F. Gọi M là một điểm trên đoạn AE (M khác A, E). Đường thẳng FM cắt BE kéo dài tại N, OM cắt AN tại G. Chứng minh rằng:
1) AF//BE
2) AF2 = AM.ON
3) Tứ giác AGEO nội tiếp
Biết rằng \(x=-2\) là một trong các nghiệm của phương trình :
\(x^3+ax^2-4x-4=0\)
a ) Xác định giá trị của a
b ) Với a vừa tìm được ở câu a ) tìm các nghiệm còn lại của phương trình bằng cách đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích
Câu 1: 4.0đ. Giải các phương trình sau a. 3-2x = 3(x+1) – x – 2
b. (3x+2)(4x-5) = 0
c. (x + 2) (3x + 1) + x2 = 4
Câu 2 : 2.0đ. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình là 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 3: 3.5đ. Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8 cm. TRên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 2,25 cm. Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt cạnh AC tại N
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AN, CN.
b) Gọi I là trung điểm của BC, K là giao điểm của AI và MN. Chứng minh K là trung điểm của MN
. c) Nếu BN là tia phân gíac của góc ABC thì diện tích tam giác ABC là bao nhiêu?
Câu 4: 0,5đ. Cho x + y = 1 và x.y 0. Chứng minh rằng:
Đề số 2
Câu 1: 3.0đ. Giải các phương trình sau: a. 7x – 8 = 4 x + 7
Câu 2 : 2.0đ. Cho phương trình ẩn x: ( m-1)x + m2 – 1 = 0 (1) a. Giải phương trình (1) khi m = 2 b. Tìm giá trị của m sao cho phương trình (1) nhận x = 3 làm nghiệm Câu 3: 1.0đ. Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng 3/4 . Tìm phân số ban đầu?
Câu 4 ( 3,0 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, HB = 4cm, HC = 9 cm. Kẻ HD ⊥ AB; HE ⊥ AC b) Tính độ dài đoạn thẳng DE. c) Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC theo thứ tự tại M và N. Tính diện tích tứ giác DENM ?
Đề số 1
Bài 1: (3,0 điểm). Giải các phương trình sau:
Bài 2: (3,0 điểm). Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50km/h. Lúc về, ôtô đi với vận tốc trung bình 60km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét?
Bài 3: (3,5 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, có AB = 12cm, AC = 15 cm. Trên các cạnh AB và AC lấy các điểm D và E sao cho AD = 4 cm, AE = 5cm a, Chứng minh rằng: DE // BC, từ đó suy ra: ADE đồng dạng với ABC? b, Từ E kẻ EF // AB (F thuộc BC). Tứ giác BDEF là hình gì? Từ đó suy ra: CEF đồng dạng EAD? c, Tính CF và FB khi biết BC = 18 cm?
: Đề số 2
Bài 1 (3,0 điểm): Giải phương trình sau:
Bài 2 (3,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
Bài 3 (3,5 điểm): Cho tam giác AOB có AB = 18cm; OA = 12cm; OB = 9cm. Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD = 3cm. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AO ở C. Gọi F là giao điểm của AD và BC a) Tính độ dài OC; CD b) Chứng minh rằng FD.BC = FC.AD c) Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N. Cm: OM = ON.
Bài 4 (0,5 điểm) Giải phương trình sau. (x2 + 1)2 + 3x(x2 + 1) + 2x2 = 0
Đề số 1
ĐỀ SỐ 1: QUẬN 1, NĂM 2014-2015
Bài 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau: a) 2(3x – 1) = x – 2 b) 4(x – 5) + x2 – 5x = 0
Bài 2: (1,5 điểm) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: b) Chứng minh rằng các biểu thức: ab – a – b + 1; bc – b – c + 1; ca – c – a + 1 không thể có cùng giá trị âm.
Bài 3: (2 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình: Lúc 6 giờ sáng một ôtô khởi thành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30 phút một ôtô thứ hai cũng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc ôtô thứ nhất là 20km/h và hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30. Tính vận tốc mỗi ôtô.
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, vẽ các đường cao BD, CE. a) Chứng minh rằng: ΔADB ~ ΔAEC và AE.AB = AD.AC. b) Chứng minh rằng: ΔADE ~ ΔABC và . c) Vẽ EF vuông góc với AC tại F. Chứng minh rằng: AE.DF = AF.BE. d) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BD, CE. Chứng minh rằng: hai góc BAC và MAN có chung tia phân giác.
ĐỀ SỐ 2: QUẬN 3, NĂM 2014-2015
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 4x – 1 = 2x + 5 b) x2 (x – 2) – 9x = -18
Bài 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) -4x – 1 > 2 – x
Bài 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Cho hình chữ nhật có chu vi là 64m. Nếu giảm chiều dài 2m, tăng chiều rộng 3m thì diện tích tăng 15m2. Tính các kích thước hình chữ nhật lúc đầu.
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm x để A = B
Bài 5: (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại B có đường cao BH, AB = 3cm, BC = 4cm, vẽ phân giác BI của góc ABC . a. Tính độ dài AC, CI. b. Chứng minh ΔBAC đồng dạng ΔHBC. Tính độ dài CH. c. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D. Vẽ . Chứng minh: BC2 = CK.CD và ΔCHK đồng dạng với ΔCDA. d. Cho biết BD = 7cm. Tính diện tích ΔCHK.
Giải phương trình :
\(x^3-4x^2+7x-6=0\)
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chọn câu đúng trong các cau sau
A. Tứ giác có nhiều nhất hai góc tù
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai đáy bằng nhau là hình bình hành
Câu 2: Giá trị của x2- 2x+ 1 tại x =11 bằng:
A.100 B.99 C.121 D.10
Câu 3 : Cho x2 – 1 = 0 thì x bằng:
A. 1 B. (-1) C. 1 và -1 D. Phương án khác
Câu 4: Phân tích đa thức x2 – 4 thành nhân tử bằng:
A. x – 2 B. x +2 C. (x+2)(x-2) D. Phương án khác
Câu 5 : 4x3y : 2xy bằng:
A. 2x2 B. 2xy C. 2x3 D. 2xy
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 8đ)
Bài 1: (2điểm)
Rút gọn biểu thức:
a)(x – 3)3 – (x + 2)2
b) (4x2 + 2xy + y2)(2x – y) – (2x + y)(4x2 – 2xy + y2)
Bài 2: (1,5điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) a2 – ab + a – b
b) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y +y3
Bài 3: (0.5điểm)
Tìm x biết :
x2 – 16 = 0
Bài 3 . ( 3điểm)
Cho hình bình hành ABCD gọi K và I lần lượt là trung điểm của AB và CD.
1. Chứng minh AI=CK
2. AI cắt BD tại M , CK cắt BD tại N .Chứng minh DM=1/3 BD
3. Chứng minh BD , AC và IK đồng quy tại một điểm
Bài 5: (1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + 4x + 5
câu 1 giải phương trình
a, 3x+1=10
b, (x+2)(3x+6)=0
c, \(\dfrac{x+1}{x+2}-\dfrac{5}{x+2}=\dfrac{12}{x^2-4}+1\)
bài 2 : một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h nên thời hian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút . tính độ dài quãng đường AB
bài 3 giải phương trình
x4 - x3 + x - 1 =0
bài 4 Lúc 8h , 1 xe máy khởi hành từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 35 km/h . sau đó 24 phút trên cùng tuyến đường đó , 1 ô tô xuất từ B đến A với vận tốc 45km/h . biết quảng đường AB dài 90km . hỏi 2 xe gặp nhau lúc mấy giờ