1. Thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn
3. Thì hiện tại hoàn thành
4. Thì quá khứ đơn
5. Thì quá khứ tiếp diễn
6. Thì tương lai đơn
Mỗi thì đặt 1 câu khẳng định, 1 câu phủ định, 1 câu nghi vấn, với chủ ngữ cố định và động từ cố định như sau, có sử dụng thêm adv of time sao cho phù hợp: She, clean.
Viết một đoạn văn bằng tiếng anh khoảng 10 dòng về chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng 3 thì quá khứ là quá khứ đơn , quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành. Giúp em nhanh với ạ.Em cảm ơn!
4. Hoàn thành các câu sau bằng ý tưởng của chính bạn, sử dụng thì “Quá khứ tiếp diễn”
1. At 8 o’clock yesterday evening, I was …………………….
2. At 5 o’clock last Monday I was …………………….
3. At 10.15 yesterday morning, I was …………………….
4. At 7:45 yesterday evening, I was …………………….
5. Half an hour ago, I was……………………
viết một đoạn văn khoảng từ 5 tới 7 câu nói về cuộc sống thay đổi ở làng của em ( kiểu như cuộc sống hiện đại hơn , các phương tiện đc sử dụng rộng rãi, ...) Giúp với mình cần lắm
Complete these sentences by putting the verbs into the past simple or past continuous.
( Cho dạng đúng của động từ sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn)
1. Last week we _____________(drive) through the Alps into Switzerland.
2. At 8p.m yesterday, we _____________(watch) a film.
3. _____________(you/ see) the football match yesterday?
4. James broke his arm when he _____________(play) rugby.
5. Kylie _____________(make) her first film when she was 21.
6. Mrs Jones _____________(not know) how to open the attachment in her email.
7. What _____________(your father/ do) when the alarm sounded?
8. When we _____________(leave) school yesterday, it was pouring with rain.
9. They _____________(walk) through the forest when the storm started.
10. I _____________(not queue) for the bus when the accident happened.
cách hoạt động của thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ?
cho vd ?
cảm ơn ạ !
1. Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp với thì Quá khứ tiếp diễn (I was doing), Quá khứ hoàn thành (I had done) hoặc Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (I had been doing).
1.1. It was very noisy next door. Our neighbours………………... (have) a party.
1.2. We were good friend. We ………………... (know) each other for years.
1.3. John and I went for a walk. I had difficulty keeping up with him because he ………………... (walk) so fast
1.4. Sue was sitting on the ground.She was out of breath. She………………... (run)
1.5. When I arrived, everybody was sitting round the table with their mouths full. They………………... (eat)
1.6. When I arrived, everybody was sitting round the table and talking. Their mouths were empty, but their stomachs were full. They ………………... (eat)
1.7. Jim was on his hands and knees on the floor. He ………………... (look) for his contact lens.
Viết 1 đoạn văn tiếng anh nói về những hoạt động Tết ở trong gia đình của bạn (khoảng 80-100 từ)
viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh nói về lợi ích của việc đọc sách có sử dụng các từ nối