a: \(1\dfrac{3}{4}=1+\dfrac{3}{4}\)
b: \(3\dfrac{5}{9}=3+\dfrac{5}{9}\)
c: \(1\dfrac{9}{10}=1+\dfrac{9}{10}\)
d: \(3\dfrac{25}{20}=3+\dfrac{5}{4}\)
e: \(=2\dfrac{55}{30}=2+\dfrac{11}{6}\)
a: \(1\dfrac{3}{4}=1+\dfrac{3}{4}\)
b: \(3\dfrac{5}{9}=3+\dfrac{5}{9}\)
c: \(1\dfrac{9}{10}=1+\dfrac{9}{10}\)
d: \(3\dfrac{25}{20}=3+\dfrac{5}{4}\)
e: \(=2\dfrac{55}{30}=2+\dfrac{11}{6}\)
Bài toán 9 : Tìm các số tự nhiên x biết.
a) x BC(6 ; 21; 27) và x < 2000
b) x BC(12 ; 15 ; 20) và x < 500 440
c) x BC(5 ; 10 ; 25) và x < 400
d) x BC(3 ; 5 ; 6 ; 9) và 150 bé hoặc bằng x bé hoặc bằng 250
e) x BC(16 ; 21 ; 25) và x bé hoặc bằng 400
f) x BC(5 ; 7 ; 8) và x bé hoặc bằng 500
g) x BC(12 ; 5 ; 8) và 60 bé hoặc bằng x bé hoặc bằng
h) x BC(3 ; 4 ; 5; 10) và x <200
k) x BC(7 ; 14 ; 21) và x bé hoặc bằng 210
( các ô vuông là dấu thuộc )
Tính:
a, 5/-14. 7/-19
b, -15/4 .( 16/-25 )
c, 3/-10 .( -15/-2 )
d, -5/7 . ( 21/-10 )
e, 10/-3. (6/-5)
f, 21/-9 . ( -6/14 )
g, -10/9 . ( 36/20 )
Bài 1: Tìm x biết: a) -x + 8 = -17; b) 35 - x = 37; c) -19 - x = -20; d) x - 45 = -17. Bài 2: Tìm x biết: a) |x + 3| = 15; b) |x - 7| + 13 = 25; c) |x -3| - 16 = -4; d) 26 - |x + 9| = -13. Bài 3: Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu: a) -13; b) - 15; c) – 27; d) -11. Bài 4: Tìm x biết: a) 11x = 55 ; b) -3x = -12 ; c) (x+5).(x - 4) = 0 ; d) 2x+3x= -150. Bài 5: Tính hợp lí: a) (-37 - 17). (-9) + 35. (-9 -11) ; b) (-25)(75 - 45) -75(45 -25); c) A = (-8).25.(-2). 4. (-5).125; d) B = 19.25 + 9.95 + 19.30. Bài 6: a) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 8, -13, 1, -8. b) Tìm năm bội của 6, -13. Bài 7: Viết biểu thức xác định: a) Các bội của 5, 7, 11; b) Tất cả các số chẵn; c) Tất cả các số lẻ. Bài 8*: Tìm các số nguyên a biết: a) a + 2 là ước của 7; b) 2a là ước của -10; c) 2a + 1 là ước của 12. Bài 9: Vẽ 5 tia chung gốc Oa, Ob, Oc, Od, Ot trong đó hai tia Oa, Ob đối nhau. Trong hình có bao nhiêu góc, kể tên các góc đó? Bài 10: Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tịa một điểm O. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? Trong đó có bao nhiêu góc bẹt?
Bài 1: Biết rằng 79 và 97 là 2 số nguyên tố. Hãy tìm ƯCLN và BCNN của hai số này.
Bài 2: Biết số 3^a và và 5^2 và 3 mũ 3 có ƯCLN là 3^3. 5^2 và BCNN là 3^4. 5^3. Tìm a và b
tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau: a) 1/5 và -2/7
b)2/5,3/25,-1/3
c)5/12,-3/8,-2/3,7/24
Bài 3 : Cộng hai số nguyên cùng dấu :
b) ( -5) + (-4)
c) (-3) + (-7)
d) (-1) + (-4)
e) (-12) + (-5)
f) -25 + (-30)
g) -33 + (-44)
h) -100+(-170)
Biểu diễn các hiệu thành dạng tổng:
1.( -28 )- ( -32 )
2. 50- ( - 21 )
3. ( -45 ) -30
4. x- 80
5. 7- a
6. (- 25 ) - ( -a )
Tính:
a. 10- (-3 )
b. 12 - ( -14 )
c. ( -21 )- ( -19 )
d. ( -18 ) - 28
e. 13 - 30
g. 9- ( -9 )
bài 3 : Tìm X ∈ Z , biết :
a) -6 < x < 0
b) -3 ≤ x < 7
c) -5 < x < 5
d) -3 ≤ x x < 3
Bài 4 : Cộng hai số nguyên cùng dấu :
a) (+6) + (+5)
b)) ( -5) + (-4)
c) (-3) + (-7)
d) (-1) + (-4)
e) (-12) + (-5)
f) -25 + (-30)
g) -33 + (-44)
h) -100+(-170)
a, Tính
13-12+11+10-9+8-7-6+5-4+3+2-1
b, Tìm x,y và g Z biết
|x+20|+ |y+11|+ |g+2021| ≤ 0