1. -28 + 32
2. 50 + 21
3. (-45) + (-30)
4. x + (-80)
5. 7 + (-a)
6. -25 + a
1. -28 + 32
2. 50 + 21
3. (-45) + (-30)
4. x + (-80)
5. 7 + (-a)
6. -25 + a
a) 7/-25+8/25 ; 4/5+4/-18 ; 7/21+9/-36
b) 12/20-2/5 ; 2/3-(-5/6) ; 6-3/20
c)2/21*(-7/3) ; 27/28*(-21) ; -15/7*(-14/25)
Tính:
a, 5/-14. 7/-19
b, -15/4 .( 16/-25 )
c, 3/-10 .( -15/-2 )
d, -5/7 . ( 21/-10 )
e, 10/-3. (6/-5)
f, 21/-9 . ( -6/14 )
g, -10/9 . ( 36/20 )
a. (+18) + (+2) b. (-3) + 13 c. (-12) + (-21) d. (-30) + (-23)
e. -52 + 102 f. 88 + (-23) g. 13 + |-13| h. -43 – 26
k. (-89) – 9 l. 28 + 42 m. (-56) + |-32| n. 40 – |-14|
o. |-4| + |+15| p. |30| – |-17|
Bài 1 : Tìm y:
a) y - ( -42 - 2y ) = ( -12 ) - 14 + 2y
b) 15 - ( - y + 5 ) - 5y = - ( 12+ 5y)
c) 2y - ( -5 + 8y - 21 ) = -3 - ( 5y + 2 )
e) - 13 - ( - 3y - 23 ) = - ( 120 - y )
g) - 21 - ( -32 - 5y ) = - ( - 16 - 4y )
Bài 2 :
a) ( - 5 ) x 6 + 15 x 6
b) 9 x ( - 3 ) + 9 x 23
c) ( -10) x 11 + 210 x 11
d) 125 x 4 - 125 x (-4)
Tính:
1, 7/36- 8/-9 + -2/3
2, -1/2 + 3/7 - 1/9 + -7/18 + 4/7
3, -10/3 + 13/10 - 1/6 + 1/10
4, 10/17- 5/13 - (-7/17) - 8/13 + 11/25
Tính:
1, 7/36- 8/-9 + -2/3
2, -1/2 + 3/7 - 1/9 + -7/18 + 4/7
3, -10/3 + 13/10 - 1/6 + 1/10
4, 10/17- 5/13 - (-7/17) - 8/13 + 11/25
1.tìm x thuộc Z biết
a.(-6)2.(14-x)>0
b.(-7)3.(25+x)>0
c.(-8)2.(|x|-12)>0
d.(-9)3.(|x|-19)>0
2.tìm x thuộc Z biết
a.(-2)5.(32+x)=0
b.(x2+1).(x-1)=0
c.(45-x).x+0
d.(x-12).(x+27)=0
3.tính nhanh
19-42.(-19).38.5
Mong các bạn làm nhanh hộ mình
Thanks you
Bài 1: Tìm x biết: a) -x + 8 = -17; b) 35 - x = 37; c) -19 - x = -20; d) x - 45 = -17. Bài 2: Tìm x biết: a) |x + 3| = 15; b) |x - 7| + 13 = 25; c) |x -3| - 16 = -4; d) 26 - |x + 9| = -13. Bài 3: Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu: a) -13; b) - 15; c) – 27; d) -11. Bài 4: Tìm x biết: a) 11x = 55 ; b) -3x = -12 ; c) (x+5).(x - 4) = 0 ; d) 2x+3x= -150. Bài 5: Tính hợp lí: a) (-37 - 17). (-9) + 35. (-9 -11) ; b) (-25)(75 - 45) -75(45 -25); c) A = (-8).25.(-2). 4. (-5).125; d) B = 19.25 + 9.95 + 19.30. Bài 6: a) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 8, -13, 1, -8. b) Tìm năm bội của 6, -13. Bài 7: Viết biểu thức xác định: a) Các bội của 5, 7, 11; b) Tất cả các số chẵn; c) Tất cả các số lẻ. Bài 8*: Tìm các số nguyên a biết: a) a + 2 là ước của 7; b) 2a là ước của -10; c) 2a + 1 là ước của 12. Bài 9: Vẽ 5 tia chung gốc Oa, Ob, Oc, Od, Ot trong đó hai tia Oa, Ob đối nhau. Trong hình có bao nhiêu góc, kể tên các góc đó? Bài 10: Vẽ ba đường thẳng cắt nhau tịa một điểm O. Chúng tạo thành bao nhiêu góc? Trong đó có bao nhiêu góc bẹt?
Bài 1 :
a) (-123) + |-13| + (-7)
b) |-10| + |45| + (-|-455|) + |-750|
c) -|-33| + (-15) + 20 - |45-40| - 57
Bài 2 :
a) (x - 6)2 = 9
b) 35 - 3.|x| = (23 - 4)
c) |x| + |-5| = |-45|
d) 6.x + x = 511 : 59 + 31
e) 7.x - x = 521 : 515 + 3.22 - 70
f ) 2x : 25 = 1
g) 2x+1.22014 = 22015
h) | x - 5 | = 7 - (-3)
i) | - x - 16| = 31
k) \(150⋮x;84⋮x;30⋮x\) và 0 < x < 16 (\(x\in N\)) \(x⋮12;x⋮15;x⋮18\)
l) \(x⋮12;x⋮15;x⋮18\) và x < 150 (\(x\in N\))