Câu 6 : Dựa vào bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2000
Lãnh thổ | Lúa ( triệu tấn ) | Mía ( triệu tấn) | Cà phê ( nghìn tấn ) |
Đông Nam Á | 157 | 129 | 1400 |
Châu Á | 427 | 547 | 1800 |
Thế giới | 599 | 1278 | 7300 |
a. Tính tỉ lệ sản lượng lúa và cà phê của Đông Nam Á so với châu Á và thế giới?
b. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ sản lượng lúa và cà phê của Đông Nam Á so với thế giới.
Rút ra nhận xét?
các nước phát triển có tỉ lệ dịch vị cao ,giải thích tại sao
Câu 1:so sánh khác nhau về địa hình nửa phía tây và đông của phần đất biển Đông Á ?
Câu 2:Hãy cho biết châu Á ở khí hậu nào?
Câu 3:Em hãy nêu đặc điểm dân cư của Nam Á?
Câu 5:Năm 1800 1900 1950 1970 1990 2002
Số dân(triệu người) 600 880 1402 2100 3110 3766
a) vẽ biểu đồ hình cột thể hiện gia tăng dân số châu Á qua các năm
b)Nhận xét gia tăng dân số châu Á.Nó có ảnh hưởng gì đến phát triển kinh tế
1. Nêu ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay?
2. Nêu 1 số trận động đất khá mạnh xảy ra trong những năm gần đây tại khu vực Điện Biên, Lai Châu chứng tỏ điều gì?
3. Cho bảng số liệu về tỉ trọng các ngành kinh tế GDP của Lào giai đoạn 1980-2010
Năm | 1980 | 2010 |
Nông nghiệp | 61,2% | 49,9% |
Công nghiệp | 14,5% | 22,8% |
Dịch vụ | 24,3% | 27,3% |
Hãy nhận xét và giải thích về sự tăng, giảm tỉ trọng trong các ngành kinh tế GDP của Lào giai đoạn 1980-2010
1, Nêu hệ tóa độ địa lí trên phần đất liền của nước ta. Vị trí dịa lí VN về mặt tự nhiên có những đặc điểm gì? Nêu nhũng ví dụ minh họa.
2, Vùng biển nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì trong quá trình phát triển kinh tế, xã hội
3, Trình bày hoàn cảnh ra đời, mục tiêu, nguyên tắc của hiệp hội các nước ASEAN
Các bạn giúp mình với nhé!
Câu 1: Cho biết tên các quốc gia có sông Mê Công chảy qua. Cửa sông thuộc địa
phận nước nào, đổ vào biển nào? Vì sao chế độ nước sông Mê Công thay đổi theo
mùa?
Câu 2: Vì sao cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm chiếm diện tích lớn ở Đông Nam Á?
Câu 3: Phân tích những lợi thế và khó khăn của Việt Nam khi trở thành thành viên
của ASEAN.
Câu 4: Thu thập thông tin về sự hợp tác của Việt Nam với các nước Đông Nam Á.
Câu 5: Vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét GDP/ người của các nước ASEAN theo số
liệu dưới đây:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á
năm 2015 (đơn vị : USD)
Nước | GDP / người |
Bru-nây | 30942 |
Cam-pu-chia | 1198 |
In-đô-nê-xi-a | 3357 |
Lào | 1831 |
Ma-lai-xi-a | 9657 |
Phi-lip-pin | 2850 |
Thái Lan | 5737 |
Việt Nam | 2109 |
Xin-ga-po | 52744 |
Mi-an-ma | 1246 |
(Nguồn: số liệu của tổng cục thống kê năm 2015)
A. 5.
B. 10.
C. 15.
D. 18.
Dựa vào bảng 16.2 nêu nhận xét về cơ cấu GDP của 1 số nước Đông Nam Á năm 1980 và 2000.Giải thích sự thay đổi cơ cấu GDP của 1 số nước Đông Nam Á năm 1980 và 2000(làm kĩ giùm mình bài này nha mai thi rồi huhu:(( )
Chứng minh tài nguyên khoáng sản nước ta phong phú, đa dạng? Những nguyên nhân nào làm cho một số loại tài nguyên khoáng sản của nước ta có nguy cơ cạn kiệt? Bằng hiểu biết của mình em hãy đưa ra một số biện pháp khắc phục sự suy giảm tài nguyên khoáng sản?