giải thích sự thay đổi cơ cấu GDP ở việt nam năm 2017
. Cho bảng số liệu: Tỷ trọng các ngành kinh tế trong GDP Lào giai đọạn 1980-2000 (Đợn vị %)
Năm |
1980 |
2000 |
Nông nghiệp |
61.2 |
52.9 |
Công nghiệp |
14.5 |
22.8 |
Dịch vụ |
24.3 |
24.3 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP Lào giai đoạn 1980-2000
b. Nhận xét?
1. Nêu ý nghĩa của giai đoạn Tân kiến tạo đối với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay?
2. Nêu 1 số trận động đất khá mạnh xảy ra trong những năm gần đây tại khu vực Điện Biên, Lai Châu chứng tỏ điều gì?
3. Cho bảng số liệu về tỉ trọng các ngành kinh tế GDP của Lào giai đoạn 1980-2010
Năm | 1980 | 2010 |
Nông nghiệp | 61,2% | 49,9% |
Công nghiệp | 14,5% | 22,8% |
Dịch vụ | 24,3% | 27,3% |
Hãy nhận xét và giải thích về sự tăng, giảm tỉ trọng trong các ngành kinh tế GDP của Lào giai đoạn 1980-2010
Câu 1 Tại sao biển nước ta lại hứng chịu nhiều cơn bão trong một năm?
A. Là trung tâm của Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
B. Là trung tâm giao lưu của hai luồng sinh khoáng Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. Là nơi tiếp xúc của các luồng sinh vật.
D. Là quốc gia nằm trong “ổ bão” của Thế giới.
Câu 13. Tại sao biển nước ta lại hứng chịu nhiều cơn bão trong một năm?
A. Là trung tâm của Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
B. Là trung tâm giao lưu của hai luồng sinh khoáng Địa Trung Hải và Thái Bình Dương.
C. Là nơi tiếp xúc của các luồng sinh vật.
D. Là quốc gia nằm trong “ổ bão” của Thế giới.
Câu 6 : Dựa vào bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2000
Lãnh thổ | Lúa ( triệu tấn ) | Mía ( triệu tấn) | Cà phê ( nghìn tấn ) |
Đông Nam Á | 157 | 129 | 1400 |
Châu Á | 427 | 547 | 1800 |
Thế giới | 599 | 1278 | 7300 |
a. Tính tỉ lệ sản lượng lúa và cà phê của Đông Nam Á so với châu Á và thế giới?
b. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ sản lượng lúa và cà phê của Đông Nam Á so với thế giới.
Rút ra nhận xét?
câu 1: trình bày đặc điểm khí hậu và hải văn của biển Đông nước ta
câu 2: biển đã mang lại nhưng thuận lợi-khó khăn gì cho sự phát triển kĩ thuật và đời sống
câu 3: dựa vào bảng số liệu trang bài tập 2 trang 57( bảng 16.3), bài 3 trang 61( bảng 17.1) vẽ biểu đồ hình cột
. Cho bảng số liệu sau: Tỷ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của Việt Nam năm 1990 và năm 2000 ( đơn vị:%)
Năm Các ngành KT |
1990 |
2000 |
Nông Nghiệp |
38,74 |
24,30 |
Công Nghiệp |
22,67 |
36,61 |
Dịch Vụ |
38,59 |
39,09 |
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta qua các năm
b. Nhận xét?
Ngành | Năm 1990 | Năm2000 |
Nông lâm,ngư nghiệp | 38,74% | 24,3% |
Công nghiệp - Xây dựng | 22,67% | 36,61% |
Dịch vụ | 38,59% | 39,09% |
a/Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu kinh tế nước ta giai đoạn 1990-2000
b/Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta từ 1990-2000