Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Nguyễn Kiều Phương

viết công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Nguyễn Thị Bích Thủy
2 tháng 4 2017 lúc 18:53

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

(Future perfect continuous)

I- CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

1. Khẳng định:

S + will + have + been +V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

will/ have: trợ động từ

been: dạng phân từ hai của động từ “to be”

V-ing: Động từ thêm đuôi “-ing”

Ví dụ:

- We will have been living in this house for 10 years by next month.

- They will have been getting married for 2 years by the end of this year.

2. Phủ định:

S + will not/ won’t + have + been + V-ing

Chú ý: will not = won’t

Câu phủ định của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ta chỉ việc thêm “not” ngay sau “will”.

Ví dụ:

- We won’t have been living in that house for 10 years by next month.

- I won’t have been travelling to New York for 2 years by the end of October.

3. Câu hỏi:

Will + S + have + been + V-ing?

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Câu hỏi của thì tương lai hoàn thành ta chỉ việc đảo will lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

- Will you have been living in this country for 2 months by the end of this week?

Yes, I will./ No, I won’t.

II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai.

Ví dụ:

- I will have been studying English for 10 year by the end of next month.

Ta thấy việc học tiếng Anh bắt đầu trong quá khứ (trước thời điểm nói) kéo dài liên tục đến cuối tháng tới là được 10 năm. Vậy ta sẽ sử dụng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn để diễn đạt.



Bùi Thị Hải Châu
2 tháng 4 2017 lúc 19:06

THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

Khẳng định: S + will + have + been + V-ing

Phủ định: S + will not/ won’t + have + been + V-ing

Nghi vấn: Will + S + have + been + V-ing?

Queen Material
2 tháng 4 2017 lúc 19:43

CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN:

1. Khẳng định:

S + will + have + been +V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

will/ have: trợ động từ

been: dạng phân từ hai của động từ “to be”

V-ing: Động từ thêm đuôi “-ing”

2. Phủ định:

S + will not/ won’t + have + been + V-ing

Câu phủ định của thì tương lai hoàn thành tiếp diễn ta chỉ việc thêm “not” ngay sau “will”.

3. Câu hỏi:

Will + S + have + been + V-ing?

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.Câu hỏi của thì tương lai hoàn thành ta chỉ việc đảo will lên trước chủ ngữ.


Chúc bạn học tốt banhquahihi







Các câu hỏi tương tự
Phạm Ngọc Minh Tú
Xem chi tiết
Trần Minh Hưng
Xem chi tiết
Phạm Ngọc Minh Tú
Xem chi tiết
Trần Minh Hưng
Xem chi tiết
Phan Phi Long
Xem chi tiết
Hatsune Miko
Xem chi tiết
Thái Nguyên
Xem chi tiết
Thuyết Dương
Xem chi tiết
Anh Minh
Xem chi tiết