Axit cacbonic : H2CO3
Phân tử khối = 1.2 + 12 + 16.3 = 62(đvC)
Axit cacbonic : H2CO3
Phân tử khối = 1.2 + 12 + 16.3 = 62(đvC)
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất :
a) Zn (II) và K
b) Ca và Cl (I)
c) Mg và Po4 (III)
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất của 2 nguyên tố P (V) và 0
Bài 6. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối các hợp chất có phân tử gồm :
a. N (III) và H
b. S (VI) và O
c. Zn (II) và (OH) (I)
d. K (I) và S (II)
e. Cu (II) và Cl (I)
f. Ag (I) và (NO3) (I)
(Cho biết N = 14, H = 1, S = 32, O = 16, Zn = 65, K = 39, Cu = 64, Ag = 108, Cl = 35,5)
Lập công thức hóa học và tính nguyên tử khối của các hợp chất tạo bởi:
a) zn ( II ) và OH
b) Ca và Cl ( I )
c) Mg và PO\(_4\)
viết công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất đc tạo bởi;
a, K(I) và nhóm SO4 (II)
b, Zn (II) và C1(I)
c,AL(III) và nhóm NO3(I)
d, NA (I) và O (II)
Nguyên tử X (chỉ có 1 hóa trị trong hợp chất) tạo với oxi hợp chất có công thức X2O3. Phân tử hợp chất tạo bởi X và nhóm NO3 (I) có phân tử khối bằng 213đvC. Xác định nguyên tử khối của X. Viết công thức hợp chất của X với oxi, X với nhóm NO3.
đề: lập công thức hóa học, tính phân tử khối, tính khối lượng phần trăm của mỗi chất trong phân tử.
a/ S(VI) và O
b/ Cu(II) và (NO3)
c/ Al và P(O4)
d/ Al và SO4
e/ Fe(III) và Cl
f/ Fe(II) và (OH)
g/ Ca và N(III)
h/ Ba và (PO4)
i/ P(III) và O
j/ Ca và (SiO3)(II)
k/ Na và (HPO4)(II)
l/ K và (SO3)(II)
Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm a/Mg(II) liên kết với So4(II) b/Ca(II) liên kết với PO4(III) c/AL(III) liên kết với SO4(II) d/AL(III) liên kết với OH(I) e/AL(III) liên kết với O (II)
Phân tích một mẩu hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố S và O kết quả cho thấy cứ 2 phần khối lượng S ứng với 3 phần khối lượng O.
A) Viết công thức hoá học đơn giản, tính phân tử khối của hợp chất.
B) Xác định hoá trị của S trong hợp chất.
Ghi rõ cách làm luôn nha các bạn.