Công thức cấu tạo của đipeptit Gly- Ala là H\(_2\)N-CH\(_2\)-CONH-CH(CH\(_3\))-COOH
Công thức cấu tạo của đipeptit Gly- Ala là H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-
Công thức cấu tạo của đipeptit Gly- Ala là H\(_2\)N-CH\(_2\)-CONH-CH(CH\(_3\))-COOH
Công thức cấu tạo của đipeptit Gly- Ala là H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-
Cho sơ đồ sau ( mỗi mũi tên là phản ứng)
CH4 _> Y _> Z _> Polime dùng làm chất dẻo.
Xác định công thức cấu tạo của Z .
Thủy phân 14,7 gam tripeptit Val- Ala- Gly trong dung dịch HCl dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn . Xác định giá trị của m ?
Thủy phân hoàn toàn 1 tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm valin, alanin, và glyxin. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCI 0,125M; sau đó đem cô cạn thì được 1,815 gam muối. Nếu trung hoà A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy tỉ lệ mol giữa A và NaOH là 1 : 1.
a) Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại α- amino axit.
b) Viết công thức cấu tạo các đồng phân có thể có của A và gọi tên chúng theo danh pháp thay thế, khi
- thay đổi vị trí nhóm amino.
- thay đổi cấu tạo gốc hiđrocacbon và nhóm amino vẫn ở vị trí α.
Aminoaxit X và glyxin là 2 chất đồng đẳng . Trong X có 46,6% cacbon về khối lượng . Xác định công thức phân tử của X?
Viết các phương trình hoá học của phản ứng giữa tirozin với các chất sau:
a) HCI. c) NaOH.
b) Nước brom. d) CH3OH/HCI (hơi bão hoà).
Phân tử của hợp chất X gồm: 2 nguyê
Xác định bậc của amin có tên gọi sau : N-etyl etanamin?
Xác định bậc của amin có tên goi sau : N - etyl etanamin