Tk
Các phương trình hóa học của tirozin:
a)
+ HCl →
b)
+ Br2 →
+ 2HBr.
c)
+ 2NaOH →
+ 2H2O
d)
+ CH3OH
Tk
Các phương trình hóa học của tirozin:
a)
+ HCl →
b)
+ Br2 →
+ 2HBr.
c)
+ 2NaOH →
+ 2H2O
d)
+ CH3OH
C2H5NH2 trong H2O không phản ứng với chất nào trong số các chất sau?
A. HCI. C. NaOH.
B. H2SO4. D. Quỳ tím.
Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCI 0,125M; sau đó đem cô cạn thì được 1,815 gam muối. Nếu trung hoà A bằng một lượng vừa đủ NaOH thì thấy tỉ lệ mol giữa A và NaOH là 1 : 1.
a) Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A, biết rằng phân tử A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại α- amino axit.
b) Viết công thức cấu tạo các đồng phân có thể có của A và gọi tên chúng theo danh pháp thay thế, khi
- thay đổi vị trí nhóm amino.
- thay đổi cấu tạo gốc hiđrocacbon và nhóm amino vẫn ở vị trí α.
Trình bày phương pháp hoá học phân biệt dung dịch từng chất trong các nhóm sau:
a) CH3NH2, NH2-CH2-COOH, CH3COONa.
b) C6H5NH2, CH3-CH(NH2)-COOH, CH2OH-CHOH-CH2OH, CH3-CHO.
Nhỏ nước Brom vào anilin thấy có kết tủa trắng . Tên gọi của chất kết tủa trắng đó là?
Thủy phân 14,7 gam tripeptit Val- Ala- Gly trong dung dịch HCl dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn . Xác định giá trị của m ?
Cho sơ đồ sau ( mỗi mũi tên là phản ứng)
CH4 _> Y _> Z _> Polime dùng làm chất dẻo.
Xác định công thức cấu tạo của Z .
Sắp xếp các chất sau theo thứ tự giảm dần lực bazơ : Anilin, amoniac, etylamin
Cho các hợp chất :
X: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Y: CH3NH3Cl
Z: (CH3)3N
T: H2NCH2COOCH3
Hợp chất nào vừa tác dụng được với dd NaOH vừa tác dụng được với dd HCl.
Cho các hợp chất :
X: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
Y: CH3NH2Cl
Z: (CH3)3N
T: H2NCH2COOCH3
Hợp chất nào vừa tác dụng được với dd NaOH vừa tác dụng được với dd HCl.