Ngâm bột sắt dư trong 30 ml dd CuCl2 1M
a> cho A tác dụng với dd H2SO4 dư . Tính Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
b.tính thể tích dd KOH vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B
Cho các cặp chất sau:
a) ZnSO4 và NaOH
b) Cu và MgCl2
c) KCl và Al2(SO4)3
d) CaO và HCl.
Cặp chất nào có phản ứng xảy ra?
Cho 5,4g Al phản ứng với muối 200ml dd H2SO4
a,Viết PTPƯ, tính thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc)
b,Tính nồng độ mol của dd sau phản ứng
Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra:
A. Mg + HCl
B. K + H2O
C. Cu + AgNO3
D. Cu + H2SO4
Những chất nào sau đây dùng để phân biệt HCl và H2 SO4 AlCl3 BaCl2 NaCl MgCl2 phản ứng đặc trưng cho mỗi bazơ là gì
e hỏi cái câu này ạ
cho thanh sắt có khối lượng 100g vào dd cucl2 0,2M khi phản ứng kết thúc ,lấy thanh sắt ra khỏi dd ,rửa nhẹ ,làm kho,thấy khối lượng thanh sắt cân nặng 112,8g
a.viet pthh
b.tìm khối lượng sắt tan ra và kl đồng tạo thành
c.tìm thể tích dd cucl2
d.tìm nồng độ mol/lít của dd tạo thành
Trộn 3,51gam NaCl tác dụng vừa đủ với AgNO3 0,2M.
a) Tính khối lượng kết tủa thu được.
b) Tính thể tích dung dịch AgNO3 cần dùng.
c) Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng biết thể tích dung dịch không thay đổi.
(Cho biết : Ag =108; N =14; O = 16; Na =23; Cl =35,5)
Viết các phương trình hoá học biễu diễn các chuyển đổi sau:
Cu → CuO → CuSO4 → CuCl2 →Cu(OH)2 → CuO→ Cu
Những chất nào sau đây dùng để phân biệt HCl và H2 SO4 AlCl3 HCl NaCl MgCl2 phản ứng đặc trưng của một bazơ là gì Chất nào sau đây dùng để làm nguyên liệu sản xuất H2 SO4 trong công nghiệp SO2 SO3 FeS2 và FeS
cho e hỏi câu này ạ
cho thanh sắt vào 500ml dd cuso4 0,8M ,khi phản ứng kết thúc,lấy thanh sắt ra khỏi dd ,rửa nhẹ ,làm kho
a,viet pthh
b,tính khối lượng sắt tan ra và khối lượng đồng tạo thành
c,khối lượng thanh sắt sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu g