(1) С + O2 CO2
(2) CO2 + CaO CaCO3
(3) CaCO3 CaO + CO2
(1) С + O2 CO2
(2) CO2 + CaO CaCO3
(3) CaCO3 CaO + CO2
3. a) Hãy viết công thức hóa học của hai oxit axit và hai oxit bazơ.
b) Nhận xét về thành phần cấu tạo của các oxit đó.
c) Chỉ ra cách gọi tên của mỗi oxit đó.
Hướng dẫn.
a) Oxit axit : SO2; CO2 ;
+ Oxit bazơ : CuO ; Fe2O3
b) Oxit lưu huỳnh SO2 có hai nguyên tử oxi liên kết với một nguyên tử lưu huỳnh.
+ Oxit cacbon CO2 có 2 nguyên tử oxi liên kết với 1 nguyên tử cacbon.
+ Oxit đồng CuO gồm một nguyên tử đồng liên kết với một nguyên tử oxi.
+ Oxit sắt gồm hai nguyên tử sắt liên kết với ba nguyên tử oxi.
c) Tên của oxit là tên nguyên tố cộng với oxit
- Nếu kim loại có nhiều hóa trị :
Tên của oxit bazơ : tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit.
- Nếu phi kim có nhiều hóa trị :
Tên oxit axit : tên phi kim + oxit
(Có tiền tố chỉ số (có tiền tố số
nguyên tử phi kim) nguyên tử oxi )
SO2 : lưu huỳnh đi oxit ( khí sunfurơ)
CO2 : Cacbon đioxit (khí cacbonic)
CuO : Đồng (II) oxit
Fe2O3 : Sắt (III) oxit.
Bài 3. Viết các phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi hoá học sau:
C —> CO2 —> CaCO3 —> CO2
Lời giải:
(1) С + O2 CO2
(2) CO2 + CaO CaCO3
(3) CaCO3 CaO + CO2
C + O2 → CO2 ( điều kiện to)
CO2 + CaO → CaCO3
CaCO3 → CaO + CO2 ( điều kiện to )