Viết các giới từ theo sau động từ cho sẵn :
Complain + about / to / of sth
Explain + someone / sth + to
Concentrate + on
Upset + to / about
Complain :
Explain :
Concentrate:
Upset :
Nguồn : TFlat dictionary
Chúc bạn học tốt!!!
Viết các giới từ theo sau động từ cho sẵn :
Complain + about / to / of sth
Explain + someone / sth + to
Concentrate + on
Upset + to / about
Complain :
Explain :
Concentrate:
Upset :
Nguồn : TFlat dictionary
Chúc bạn học tốt!!!
Viết các giới từ theo sau các động từ :
Apologize ........ ( pre ) , Blame ...... ( pre ) , Asked ...... ( pre ) , Object ......( pre )
Giúp mị với nha !
Viết lại câu
1. Mr.Bean couldn't enjoy the meal because of the stomachache
-> The stomachache pre =vented.............
2. We have to keep our school clean, green and attractive
-> It's our duty.....................
II. Find the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. listen B. travel C. borrow D. obey
2. A. festival B. cultural C. traditional D. local
3. A. horror B. highlight C. perform D. seasonal
4. A. parade B. polite C. persuade D. present
5. A. artist B. tourist C. machine D. action
6. A. contain B. achieve C. improve D. enter
7. A. suggest B. rely C. police D. empty
8. A. correct B. provide C. produce D. finish
9. A. accident B. dangerous C. holiday D. however
10. A. engineer B. national C. architect D. scientist
Dựa vào những từ cho sẵn, viết câu bị động ở thì tương lai đơn.
1. The man/ charge/ with/ armed robbery.
..................................................................................
2. A picture of this mountain/ take/ a famous photographer.
..................................................................................
3. His book/ translate/ into English/ next year.
..................................................................................
4. The plan/ explain/ clearly/ to you.
..................................................................................
5. The postcard/ send/ to my grandparents.
..................................................................................
6. Jim's new book/ publish/ this year?
..................................................................................
7. When/ they/ pay/ their salary?
..................................................................................
8. The reseacher/ conduct/ this year.
..................................................................................
9. A letter/ write/ send/ to me/ a foreign friend.
..................................................................................
10. Mary/ think/ milk/ deliver/ to her house/ before 7 a.m tomorrow.
..................................................................................
Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.
1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.
2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.
3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.
4. Today I don’t have any homework, so I (do)………………….….homework at 5 o’clock this afternoon.
5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………………….…English at 9 a.m.
6. My bike is broken. I (ride)……………………………..…. It to school at this time tomorrow.
7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)…………………………to Venice at this time next week.
8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)……………………along the river at this time next week.
9. My parents won’t be home next week. I (eat)…………………….…alone at this time next week.
10. I (help)………………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.
11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)…………………..…..at this time tomorrow.
12. My favorite singer (perform) ……………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.
13. I (walk)…………….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.
14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)………………………….it at this time next week.
15. I’ve bought some sunscreen. I (sunbathe)……………..….on the beach at this time tomorrow.
IMPROVE YOUR GRAMMAR N0 03
V-ing và to V trong tiếng Anh là hai dạng động từ mà nhiều người học tiếng Anh thường sai nhiều nhất.
Các em có nhớ động từ nào theo sau là to V, động từ nào theo sau là V-ing không?
Hãy cùng làm bài sau để biết một vài động từ cơ bản theo sau là to V hay V-ing nhé.
TOP 03 bạn trả lời nhanh và đúng nhất sẽ được cộng 2 GP nhé.
Lý thuyết
Grammar: Present perject tence
* Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng cho hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ và có kết quả ở hiện tại
*Sự khác biệt giữa thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn là:
_Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng cho hành động hoặc sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng ta quan tâm đến kết quả của nó ở hiện tại.
_Thì quá khứ đơn cũng sử dụng cho hành động hoặc sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng ta quan tâm đến thời điểm xảy ra của hành động
Past participle: Phân từ quá khứ
Write -> wrote-> written
Go-> went-> gone
Cut -> cut-> cut
Hit-> hit-> hit
Read-> read-> read
Cooked-> cooked-> cooked
Visit-> visited-> visited
Những từ trên đọc là:
Irregular verb: Bất quy tắc
Regular verb: Có quy tắc
* Động từ ở dạng phân từ quá khứ được chia ra làm 2 loại
_Động từ bất quy tắc
_Động từ có quy tắc
_Động từ có quy tắc thông thường được sử dụng bằng cách thêm đuổi "ed"
Nguyên tắc thêm "ed"
1. talk-> talked
2. smile-> smiled
3. cry-> cried
4. stay-> stayed
5. hop-> hopped
6. permit-> mermitted
7. benefit-> benefited
*Trong thì hiện tại hoàn thành việc sử dụng has hay have hoàn toàn phụ thuộc vào chủ ngữ
P: S + have/ has + PP
N: S + haven't/ hasn't + PP
Q: Have/ has + S + PP
_Yes, S + have/has
_No, S + haven't/ hasn't
*Ở dạng câu phủ định của thì hiện tại hoàn thành ta phải sử dụng have hoặc has để phủ định (thêm not phía sau)
*Ở dạng câu hỏi ta phải đảo have hoặc has lên phía trước chủ ngữ
Tobe_N
_Adj
_Pre
P: S + have/ has + done/ been + N-Adj_Pre
N: S + haven't/ hasn't + done/ been + N-Adj-Pre
Q: Haven't/ hasn't + S + done/ been + N-Adj-Pre
*Gone to # Been to: Đã tới
- Sự # biệt:
Cấu trúc "been to" và "gone to" đều có chung nghĩa nhưng cấu trúc "gone to" ám chỉ rằng hoạt động đi tới một điểm nào đó còn đang xảy ra cấu trúc "been to" ám chỉ chỉ rằng hoạt động đi tới đã hoàn tất và người thực hiện hotạ động đã rời khỏi địa điểm đó
Bài tập: Tập đặt câu theo cấu trúc chi tiết (done-been) Đặt câu với 7 đại từ nhân xưng ở 3 thể khẳng định, phủ định, câu hỏi. 4 loại done-been, danh từ, tính từ, giới từ.
Giúp mình với nha, mình cần gấp. _Phần trên là lí thuyết của bài.
Sử dụng cấu trúc "used to V" với những động từ cho sẵn để hoàn thành các câu sau
Drive | work | serve | believe |
Spend | deliver | be | go |
1.People__________good in ox car.
2.There__________very few cars in the streets.
3.When I was a kid, I__________sailing with my brother.
4.When Mr. Smith was young, he _________a car without a driving license.
5.Jim__________his weekend doing part-time job.
6.People_________that the Earth was flat.
7.This old man_________as a librarian in the local library.
8.My grandfather__________ as a captain in the army.