Câu 1. Dựa vào lược đồ khí áp và gió thổi thường xuyên trên Trái Đất cho biết:
Ở bán cầu Bắc, gió Tây ôn đới thổi từ
A. áp cao chí tuyến bắc về áp thấp ôn đới.
B. áp thấp chí tuyến bắc về áp thấp ôn đới.
C. áp cao chí tuyến nam về áp thấp ôn đới.
D. áp cao chí tuyến Bắc về áp thấp Xích đạo.
Câu 11. Dựa vào lược đồ các đới khí hậu trên Trái Đất, hãy cho biết
Giới hạn của đới nhiêt đới (đới nóng) là
A. từ 23°27’B đến 23°27’N.
B. từ 23°27’ đến 66°33’.
C. từ 23°27’B đến 0°.
D. từ 66°33’ đến cực.
Câu 12. Dựa vào lược đồ các đới khí hậu trên Trái Đất, hãy cho biết
Giới hạn của đới ôn hòa (ôn đới) là
A. từ 23°27’B đến 23°27’N.
B. từ 23°27’ đến 66°33’.
C. từ 23°27’B đến 0°.
D. từ 66°33’ đến cực.
Câu 28. Dựa vào lược đồ câm thế giới, cho biết Bắc băng dương nằm ở vị trí nào?
A. Vị trí số 1.
B. Vị trí số 2.
C. Vị trí số 3.
D. Vị trí số 4.
Câu 35: Dựa vào lược đồ câm thế giới, cho biết Đại Tây Dương nằm ở vị trí nào?
A. Vị trí số 1.
B. Vị trí số 2.
C. Vị trí số 3.
D. Vị trí số 4.
Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao?
A.5.
B.3.
C.2.
D.4.
Sự phân loại các khối khí chủ yếu căn cứ vào
A.
nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
B.khí áp và độ ẩm của khối khí.
C.vị trí hình thành của khối khí.
D.độ cao của khối khí.
Câu 1 : Xác định nguyên nhân sinh ra khí áp ? Thế nào là khí áp cao , khí áp thấp ?
Câu 2 : Gió là gì ? Ở nước ta gió Đông Bắc hoạt động vào những tháng nào ?
Câu 3 : Đặc điểm của gió lào ở nước ta ?
Câu 4 : Nước ta nằm ở đới khí hậu nào ?
Câu 5 : Thế nào là lưu vực sông , hệ thống sông, kể tên các hệ thống sông lớn ở nước ta ?
Câu 6 : Gía trị kinh tế của hệ thống sông ngòi mang lại?
Câu 7 : Khó khăn do hệ thống sông ngòi mang lại ?
Câu 8 : Độ ẩm không khí là gì ? Dụng cụ đo độ ẩm không khí ?
Câu 9 : Lượng hơi nước trong không khí chịu ảnh hưởng của yếu tố nào ?
Câu 10 : Khi nào hơi nước ngưng tụ lại thành mây mưa ?
( Giúp mk tuần sau mk kiểm tra hok kì II r , please )
Các tầng khí quyển của Trái Đất từ thấp lên cao lần lượt là:
5 điểm
A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu
C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển
D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển
TRÊN TRÁI ĐẤT CÓ BAO NHIÊU ĐỚI KHÍ HẬU KỂ TÊN CÁC ĐỚI KHÍ HẬU NÊU ĐẶC ĐIỂM VỊ TRÍ(NHIỆT ĐỘ,GIÓ,LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH NĂM)CỦA CÁC ĐỚI KHÍ HẬU.
Khối khí lạnh được hình thành
A. Trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô.
B. Trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
C. Trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
D. Trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
Câu 1.Lưu vực của 1 con sông là
A. Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên
C. Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông
D. Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.
Câu 2.Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 3. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xuất phát chảy ra biển. B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ. D. phân nước cho sông phụ.
Câu 4. Thành phần chính của đất là
A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí D. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.
Câu 5. các nhân tố hình thành đất gồm:
A. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
B. Đá mẹ, chất khoáng, sinh vật, địa hình, thời gian
C. Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
D. Nước, không khí, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian
Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do
A. gió B. động đất
C. núi lửa phun D. thủy triều.
các loại đát chính trên Trái Đất?