Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc và thế giới
( đơn vị : tỉ USD )
Năm | 1995 | 2004 |
Trung quốc | 697,6 | 1649,3 |
Toàn thế giới | 29357,4 | 40887,8 |
1. Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với toàn thế giới
2. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc so với thế giới và nhận xét
Giúp mình câu vẽ biểu đồ và nhận xét với ạ
Giúp mình câu vẽ biểu đồ và nhận xét với ạ
14.Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia?
A. Thực phẩm. B. Năng lượng.
C. Điện tử - tin học. D. Sản xuất hàng tiêu dùng
Moị người giúp mình nhé mai mình kiểm tra rồ
Trình bày những câu sau đây chi tiết, đầy đủ nhất và có giải thích rõ ràng.
Câu 1: Vì sao phải khai thác hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên khu vực Đông Nam Á?
Câu 2: Nêu những thành tựu công nghiệp hóa trong nông nghiệp của Trung Quốc.
Câu 1. Trung Quốc là một quốc gia rộng lớn nằm ở khu vực
A. Đông Nam Á. B. Bắc Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á.
Câu 2. Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?
A. Phía bắc. B. Phía nam. C. Phía tây. D. Phía đông.
Câu 3. Ý nào nào sau đây không chính xác khi nói về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc?
A. Có diện tích lớn sau LB Nga, Ca-na-đa và Hoa Kì.
B. Nằm ở khu vực Đông Á, tiếp giáp với 14 quốc gia.
C. Phía đông giáp Biển Đỏ với đường bờ biển dài khoảng 9000km.
D. Các bộ phận lãnh thổ ven biển gom đặc khu hành chính Hồng Công, Ma Cao và đảo Đài Loan.
Câu 4. Dòng sông nào sau đây tạo thành một đoạn biên giới tự nhiên khá dài giữa Trung Quốc và LB Nga?
A. Hoàng Hà. B. Trường Giang.
C. Hắc Long Giang (A-mua). D. Vôn-ga.
Câu 5. Dãy núi được coi là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Ấn Độ là
A. Hoàng Liên Sơn. B. Hy-ma-lay-a.
C. Côn Luân. D. Thiên Sơn.
Câu 6. Với đặc điểm “Lãnh thổ trải dài từ khoảng 20°B tới 53°B và khoảng 73°Đ tới 135°Đ, giáp 14 nước”, Trung Quốc có thuận lợi cơ bản về mặt kinh tế - xã hội là
A. có thể giao lưu với nhiều quốc gia.
B. có nhiều tài nguyên thiên nhiên
C. có nhiều dân tộc cùng sinh sống.
D. phân chia thành 22 tinh, 5 khu tự trị.
Câu 7. Với đặc điểm “Lãnh thồ trải dài từ khoảng 20°B tới 53°B và khoảng 73°Đ tới 135°Đ, giáp 14 nước Trung Quốc có khó khăn cơ bản trong việc
A. quản lí xuất, nhập cảnh. B. Quản lí xuất, nhập khẩu.
C. quản lí hành chính, chính quyền D. đảm bảo an ninh, quốc phòng.
Câu 8. Ranh giới giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc thường được phân định theo kinh tuyến
A. 105° Tây. B. 105° Đông. C. 115°Tây. D. 115° Đông.
Câu 9. Miền tự nhiên có nhiều thuận lợi hơn để phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc là
A. miền Đông. B. miền Tâỵ C. miền Tây Bắc. D. miền Tây Nam.
Câu 10. Miền nào của Trung Quốc có đặc điểm tự nhiên sau: “gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa; khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt”
A. Miền Đông B. Miền Tây. C. Miền Bắc. D. Miền Nam.
Câu 11. Thủ đô Bắc Kinh của Trung Quốc nằm ở vùng đồng bằng
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 12. Các đồng bằng phía đông của Trung Quốc lần lượt từ Bắc xuống Nam là
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
B. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trang, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
D. Hoa Nam, Hoa Trang, Hoa Bắc, Đông Bắc.
Câu 13. Đồng bằng ở Trung Quốc được tạo nên bởi sông Hoàng Hà là
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 14. Đồng bằng do sông Trường Giang bồi đắp là
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Câu 15. Địa hình núi cao nhất của Trung Quốc tập trung ở khu vực
A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 16. Thiếc là loại khoáng sản tập trung ở khu vực nào của Trung Quốc?
A. Phía bắc giáp Mông cổ. B. Phía đông giáp biển.
C. Phía nam giáp Việt Nam. D. Phía tây bắc giáp Ca-dắc-xtan.
Câu 17. Biết diện tích Trung Quốc là 9562,9 nghìn km2, dân số giữa năm 2015 là 1371,9 triệu người, vậy mật độ dân số của nước này là
A. 144 người/km. B. 144 người/km2.
C. 8191 người/km2. D. 10 934 người/km2
Câu 18. Năm 2015, dân số Trung Quốc là 1371,9 triệu người, biết tỉ lệ dân thành thị trong năm này là 54%, vậy số dân thành thị của Trung Quốc năm 2015 là
A. 740 826 triệu người. B. 25 406 triệu người.
C. 740 826 nghìn người. D. 1317,9 triệu người.
Câu 19. Các dân tộc thiểu số chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng dân số Trung Quốc?
A. 10%. B. 50%. C. 70%. D. 90%.
Câu 20. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư, xã hội hiện nay ở Trung Quốc?
A. Các khu tự trị tập trung chủ yếu ở vùng núi và biên giới.
B. Các thành phố lớn tập trung chủ yếu tại miền Đông
C. Tỉ lệ dân nông thôn khoảng 46%.
D. Mức gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 21. Để hạn chế tốc độ tăng dân số, từ năm 1979, Trung Quốc đã thực hiện chính sách dân số với nội dung
A. mỗi gia đình có 1 đến 2 con. B. mỗi gia đình chỉ có 1 con trai.
C. mỗi gia đình chỉ có 1 con. D. mỗi gia đình chỉ có 2 con.
Câu 22. Mặt tiêu cực của chính sách dân số “1 con” ở Trung Quốc là
A. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
B. chất lượng đời sống dân cư được cải thiện
C. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
D. tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 23. Ý nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?
A. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây.
B. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Đông
C. Dân cư phân bố đều, tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi.
Câu 24. Các thành phố có trên 8 triệu dân của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh, Thiên Tân. B. Bắc Kinh, Thượng Hải.
C. Thượng Hải, Trùng Khánh. D. Trùng Khánh, Hồng Công.
Câu 25. Miền Đông Trung Quốc có nhiều thành phố triệu dân và dân cư tập trung đông chủ yếu do
A. gần biển, khí hậu mát mẻ.
B. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
C. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
D. nền kinh tế phát triển.
Câu 26. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. sông ngòi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
C. ít tài nguyên khoáng sản và đất trồng.
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Câu 27. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 ngườì/km2) nhưng lại có một dải có mật độ đông hơn với mật độ 1 - 50 người/km2 là do
A. gắn với tuyến đường sắt Đông - Tây mới xây dựng.
B. đó là phần thuộc lưu vực sông Hoàng Hà.
C. gắn với lịch sử “Con đường tơ lụa”.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 28. Tỉ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết chữ ở Trung Quốc là
A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao.
Câu 29. về mặt giáo dục, ý nào sau đây không phải là giải pháp Trung Quốc đã làm để chuẩn bị và bổ sung liên tục lực lượng lao động có chất lượng cho công cuộc hiện đại hoá đất nước?
A. Nhập khẩu nhiều lao động phổ thông nước ngoài.
B. Cải cách giáo dục, đa dạng hoá các loại hình trường trong nước
C. Cử người đi đào tạo ở nước ngoài.
D. Thuê chuyên gia, nhà khoa học nước ngoài.
Câu 30. Người Trung Quốc cổ đại là chủ nhân của những phát minh nào sau đây?
A. Đồng hồ, la bàn, gìấy, thuốc súng.
B. La bàn, giấy, kĩ thuật in, bom nguyên tử.
C. La bàn, giấy, kĩ thuật in, thuốc súng.
D. Đúc đồng, gỉấy, thuốc súng, la bàn.
Phần Trắc nghiệm :
Câu 1 : Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng
A. Gần 9,5 triệu km2
B. Trên 9,5 triệu km2
C. Gần 9,6 triệu km2
D. Trên 9,6 triệu km2
Câu 2 : Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
A. 13 nước
B. 14 nước
C. 15 nước
D. 16 nước
Câu 3 : Đường bờ biển phía Đông của Trung Quốc dài khoảng
A. 6000 km
B. 7000 km
C. 8000 km
D. 9000 km
Câu 4 : Trung Quốc có 2 đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải
B. Hồng Công và Ma Cao
C. Ma Cao và Thượng Hải
D. Hồng Công và Quảng Châu
Câu 5: Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm
A. Gần 50% diện tích cả nước
B. 50% diện tích cả nước
C. Trên 50% diện tích cả nước
D. 60% diện tích cả nước
Câu 6 : Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam
B. Thấp dần từ tây sang đông
C. Cao dần từ bắc xuống nam
D. Cao dần từ tây sang đông
Câu 7 : Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của :
A. Công cuộc đại nhảy vọt
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoạch 5 năm
C. Công cuộc hiện đại hóa
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp
Câu 8 : Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là
A. Không còn tình trạng đói nghèo
B. Sự phân hóa giàu - nghèo ngày càng lớn
C. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh
D. Trở thành nước có GDP / người vào loại cao nhất thế giới
Câu 9 : Khu vực Đông Nam Á bao gồm
A. 12 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 10 quốc gia
D. 21 quốc gia
Câu 10 : Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là
A. Phát triển thủy điện
B. Phát triển lâm nghiệp
C. Phát triển kinh tế biển
D. Phát triển chăn nuôi
Câu 11 : Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây ?
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. ẤN Độ Dương và Đại Tây Dương
D. ẤN Độ Dương và Bắc Băng Dương
Câu 12 : Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. Lúa gạo , cà phê , cao su , hồ tiêu , dừa
B. Lúa mì , cà phê , củ cải đường , chà là
C. Lúa gạo , củ cải đường , hồ tiêu , mía
D. Lúa mì , dừa , cà phê , ca cao , mía
Câu 13 : Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng
A. giảm tỉ trọng khu vực I , tăng tỉ trọng khu vực II và III
B. giảm tỉ trọng khu vực I và II , tăng tỉ trọng khu vực III
C. Tăng tỉ trọng khu vực I , giảm tỉ trọng khu vực II và III
D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều
Câu 14 : Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là
A. Lào , In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan , Việt Nam
C. Phi-lip-pin , In-đô-nê-xi-a
D. Thái Lan , Ma-lai-xi-a
Câu 15 : Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gần đây là
A. Thái Lan
B. In-đô-nê-xi-a
C. Phi-lip-pin
D. Ma-lay-xi-a
mọi người ơi , giải mấy câu trắc nghiệm này giùm em với ạ
Câu 1: Đánh giá điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế Nhật Bản?Câu 2: Tại sao Nhật Bản có nhiều thiên tai? Kể tên những vụ thiên tai gây thiệt hại nặngnề về người và tài sản của Nhật Bản?Câu 3: Người dân Nhật có những đức tính gì nổi bật? Bạn học được gì từ đức tính đó?