Đề kiểm tra học kì II - Địa lí lớp 11

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC

TỔ: SỬ - ĐỊA – GDCD – TD - QP

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021

MÔN: ĐỊA LÍ KHỐI 11

 

Học sinh học được những nội dung sau đây:

  1. PHẦN LÍ THUYẾT

LIÊN BANG NGA

Nhận biết:

- Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ LB Nga. 

- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, dân cư của LB Nga. 

- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế của LB Nga.

- Ghi nhớ một số địa danh.

Thông hiểu:

- Phân tích được thuận lợi, khó khăn của tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế.  

- Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế. 

- So sánh được đặc trưng của một số vùng kinh tế tập trung của LB Nga.

Vận dụng:

- Phân tích được quan hệ đa dạng giữa LB Nga và Việt Nam. 

Vận dụng cao:

- Giải thích được tình hình phát triển kinh tế của LB Nga.

NHẬT BẢN

Nhận biết:

- Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản. Ghi nhớ một số địa danh.

- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.

- Trình bày được sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt. 

Thông hiểu:

- Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế.

- Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế.

Vận dụng cao:

- Giải thích được sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt.  

TRUNG QUỐC

Nhận biết:

- Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Trung Quốc.

- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.

- Trình bày được đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc.

- Ghi nhớ một số địa danh.

Thông hiểu:

- Phân tích được những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế. 

- Phân tích được đặc điểm phát triển kinh tế, một số ngành kinh tế chủ chốt và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới. 

- Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế. 

Vận dụng:

- Phân tích được quan hệ đa dạng giữa Trung Quốc và Việt Nam.

- Giải thích được sự phân bố của kinh tế Trung Quốc; sự tập trung các đặc khu kinh tế tại vùng duyên hải.

Vận dụng cao:

- Phân tích được nguyên nhân phát triển kinh tế.

KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

Nhận biết:

- Biết được vị trí địa lí khu vực Đông Nam Á.

- Biết được phạm vi lãnh thổ khu vực Đông Nam Á.

- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.

- Trình bày được đặc điểm dân cư và xã hội.

- Trình bày được một số đặc điểm kinh tế.

- Ghi nhớ một số địa danh

Thông hiểu:

- Phân tích được những thuận lợi, khó khăn của đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển kinh tế.

- Phân tích được các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới kinh tế. 

- Hiểu được mục tiêu của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN); cơ chế hoạt động, một số hợp tác cụ thể trong kinh tế, văn hoá; thách thức của các nước thành viên. 

Vận dụng:

- Phân tích được sự hợp tác đa dạng của Việt Nam với các nước trong Hiệp hội.

Vận dụng cao:

- Giải thích được một số đặc điểm kinh tế.

B- PHẦN KỸ NĂNG

- Vẽ và phân tích biểu đồ; phân tích số liệu thống kê.

- Nhận xét bảng số liệu.

- Nhận xét biểu đồ.

 

C- BỘ CÂU HỎI- BÀI TẬP THAM KHẢO

PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên Bang Nga là một đất nước rộng lớn?

A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.

B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.

C. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu.

D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Câu 2: Phần lục địa của LB Nga tiếp giáp với

A. 13 quốc gia.         B. 15 quốc gia.        C.14 quốc gia.      D. 17 quốc gia.

Câu 3: Đặc điểm nổi bật của địa hình đồng bằng Đông Âu là?

A. Chủ yếu đồi thấp và đầm lầy.        B. Thấp và nhiều ô trũng ngập nước.

C. Nhiều đầm lầy và vùng trũng thấp.        D. Tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp.

Câu 4: Đại bộ phận lãnh thổ Liên Bang Nga thuộc khí hậu nào?

A. Nhiệt đới.               B. Cận nhiệt đới.             C. Cận cực.            D. Ôn đới.

Câu 5: Ranh giới tự nhiên phân chia phần phía đông và phần phía tây của Liên Bang Nga là?

A. Sông Ô-bi.          B. Dãy U-ran.           C. Sông Lê-na.      D. Sông Ênitxây.

Câu 6: Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là hồ nào dưới đây?

A. Hồ Victoria.                B. Hồ Superior.           C. hồ Baikal.      D. Biển Caspi.

Câu 7: Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là?

A. Chăn nuôi gia súc.                               B. Sản xuất lương thực.

C. Trồng cây công nghiệp.                       D. Phát triển thủy điện.

Câu 8: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của LB Nga là

A. khí hậu băng giá, khắc nghiệt.            B. ngập lụt, hạn hán, lũ quét. 

C. bão tuyết, núi lửa, động đất.               D. bão và áp thấp nhiệt đới.

Câu 9: Tài nguyên khoáng sản của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.                    B. Năng lượng, luyện kim, dệt.

C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.          D. Năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng.

Câu 10: Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?

A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.                          B. Khí hậu phân hoá đa dạng.

C. Giáp nhiều biển và đại dương.                   D. Có nhiều sông, hồ lớn.

Câu 11: Nhận xét nào dưới đây đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?

A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.

B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.

C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.

D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.

Câu 12:  Phần lớn dân cư sống chủ yếu ở các thành phố nhỏ, trung bình, đem lại thuận lợi gì đối với sự phát triển – xã hội của LB Nga?

A. Hạn chế được các mặt tiêu cực của đô thị hóa.

B. Thuận lợi để phát triển các ngành kinh tế cần nhiều lao động.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. Cơ sở vật chất hạ tầng tốt, đảm bảo chất lượng cuộc sống dân cư.

Câu 13: Vùng Viễn Đông của LB Nga có thế mạnh nổi bật về

A. các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp.

B. sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi bò, cừu. 

C. khai thác và chế biến dầu mỏ, khí tự nhiên.

D. khai thác gỗ, đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

Câu 14: Vùng kinh tế có điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển nông nghiệp là

A. Vùng Viễn Đông.                                  C. Vùng Trung ương.

B. Vùng trung tâm đất đen.                        D. Vùng U-ran.

Câu 15: Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản. 

D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

Câu 16: Đây là ngành công nghiệp mà LB Nga đã hợp tác với Việt Nam

A.Hàng không, điện tử- tin học.                 B. thuỷ điện, dầu khí.

C.Thuỷ điện, điện tử- tin học.                 D.hàng không, dầu khí.

Câu 17: Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào?

A. 1945.                  B. 1950.                  C. 1965.                   D. 1995.

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không đúng với kinh tế LB Nga?

A. Kinh tế đối ngoại là ngành quan trọng.                

B. Sản lượng nông nghiệp đứng đầu thế giới.

C. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.                

D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.

Câu 19: Nền kinh tế Liên Xô cuối những năm 80 của thế kỉ XX có đặc điểm nào sau đây?

A. Bộc lộ nhiều yếu kém.                    B. Tăng trưởng vững mạnh.

C. Phát triển năng động.                    D. Phát triển gắn với thị trường.

Câu 20: Nhật Bản nằm ở múi giờ số mấy?

A.GMT +7            B. GMT+ 8             C. GMT + 9          D. GMT + 10      

Câu 21: Nhật Bản tiếp giáp với biển nào ở phía Tây Nam?

A.Hoa Đông.             B. Ô- khốt.                  C.Nhật Bản.       D. Thái Bình Dương. 

Câu 22: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?

A. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến.

B. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển.

C. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.

D. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới.

Câu 23: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Hôn-su.           B. Hô-cai-đô.               C. Xi-cô-cư.           D. Kiu-xiu.

Câu 24: Đảo chiếm 61% tổng diện tích Nhật Bản là

A.Xi – cô – cư.        B. Kiu –  xiu.        C. Hôn – su.            D. Hô – cai – đô.

Câu 25: Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?

A.Xi – cô – cư.        B. Kiu –  xiu.        C. Hôn – su.            D. Hô – cai – đô.

Câu 26: Các hải cảng lớn của Nhật Bản là:

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.    B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.

C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.        D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.

Câu 27:  Nhật Bản nằm trong đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt và ôn đới.                B. Cận cực và ôn đới.

C. Nhiệt đới và cận nhiệt.                D. Cận cực và cực.

Câu 28: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. Phía bắc Nhật Bản.                                B. Phía nam Nhật Bản.

C. Khu vực trung tâm Nhật Bản.                D. Ven biển Nhật Bản.

Câu 29: Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản

A. bị suy sụp nghiêm trọng.            B. trở thành cường quốc hàng đầu.

C. tăng trưởng và phát triển nhanh.        D. được đầu tư phát triển mạnh.

Câu 30: Ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản hiện nay là

A. công nghiệp chế tạo.                          B. sản xuất điện tử.        

C. xây dựng và công trình công cộng.            D. Dệt.

Câu 31: Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là:

A. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.

B. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt.

C. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.

D. Công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hóa chất, dệt.

Câu 32: Chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là ngành nào?

A. Sản xuất điện tử.            B. Xây dựng công trình công cộng.

C. Sản xuất rô-bốt            D. Công nghiệp chế tạo.

Câu 33: Sông ngòi Nhật Bản có giá trị về

A. giao thông đường thủy nội địa.                   B. phát triển du lịch.

C. thủy điện.                                                     D. thủy sản.

Câu 34: Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất giúp ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là

A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.        

B. Công nghiệp phát triển nên nhu cầu trao đổi hàng hóa quốc tế lớn.

C. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.

D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.

Câu 35: Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành

A. du lịch sinh thái biển.                              B. giao thông vận tải biển.

C. khai thác khoáng sản biển.                     D. nuôi trồng hải sản.

Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều cá là do

A. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, thuận lợi cho sinh vật phát triển.

B. Nhật Bản nằm ở khu vực động đất, núi lửa hoạt động mạnh.

C. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.

D. Nhật Bản nằm ở nơi có nhiều dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Câu 37: Người dân Nhật Bản có trình độ dân trí cao chủ yếu là do 

A. phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.              B. chính sách thu hút nhân tài. 

C. chất lượng cuộc sống tốt.                       D. chú trọng đầu tư cho giáo dục.

Câu 39: Năng suất lao động xã hội Nhật Bản cao là do người lao động 

A. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.

B. làm việc tích cực  vì sự hùng mạnh của đát nước.

C. thường xuyên làm việc tang ca và tang cường độ lao động.

D. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 40: Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này? 

A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí 

B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm 

C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn 

D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh

Câu 41: Đặc điểm nào dưới đây không phải nguyên nhân làm nên giai đoạn “Thần kì Nhật Bản” của nền kinh tế?

A. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.

B. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.

C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.

D. Không chịu bất kì ảnh hưởng nào của thiên tai: động đất, sóng thần, bão, lũ,…

Câu 42: Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là 

A. thị trường bị thu hẹp.             B. thiếu nguồn vốn đầu tư. 

C. khoa học chậm đổi mới.             D. thiếu nguyên, nhiên liệu bên ngoài.

Câu 43: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

A. Có nguồn lao động dồi dào.

B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.

C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.

D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

Câu 44: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì

A. Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.

B. Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.

C. Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.

D. Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.

Câu 45: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản hoàn toàn phát triển theo hướng thâm canh vì

A. Đất nông nghiệp quá ít, không có khả năng mở rộng.

B. Sản xuất thâm canh có chi phí cao.

C. Sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại thấp.

D. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ sử dụng ít lao động hơn quảng canh.

Câu 46: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do

A. Diện tích dành cho trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.

B. Một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.

C. Mức tiêu thụ gạo trên đầu người giảm và năng suất lúa ngày càng cao.

D. Nhật Bản có xu hướng nhập khẩu gạo từ bên ngoài.

Câu 47: Trung Quốc là quốc gia láng giềng nằm ở phía nào của nước ta?

A. Phía tây.       B. Phía bắc.        C. Phía nam.                    D. Phía đông

Câu 48: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây? 

A. Thái Bình Dương.         B. Đại Tây Dương.     C. Ấn Độ Dương.               D. Bắc Băng Dương.

Câu 49: Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

A. Việt Nam.           B.Lào.             C. Mi-an-ma.               D.Thái Lan.

Câu 50: Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với?

A. 13 nước.           B. 14 nước.         C. 15 nước.                  D.16 nước.

Câu 51: Trung Quốc và Việt Nam đều có đường biên giới trên đất liền với quốc gia nào dưới đây?

A. Campuchia.        B. Thái Lan.        C. Lào.                D. Mianma.

Câu 52: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Đông Bắc.           B. Hoa Bắc.         C. Hoa Trung.               D.Hoa Nam.

Câu 53: Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc?

A. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.            B. Nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.

C. Ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa.                D. Cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.

Câu 54: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do

A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông.                B. Có diện tích quá lớn.

C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa.                D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.

Câu 55: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về

  1. Khí hậu.          B. Địa hình.         C. Diện tích.           D. Sông ngòi.

Câu 56:  Dân tộc nào chiếm số dân đông nhất ở Trung Quốc?

A. Hán.         B. Choang.         C. Tạng.             D. Hồi.    

Câu 57: Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?

A. Các thành phố lớn.                B. Các đồng bằng châu thổ.

C. Vùng núi và biên giới.            D. Dọc biên giới phía nam.

Câu 58: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng nào dưới đây?

A. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.        B. Phía Tây bắc của miền Đông.

C. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.        D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.

Câu 59: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do

A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.        B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.        D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.

Câu 60:  Dãy núi được coi là biên giới tự nhiên giữa Trung Quốc và Ấn Độ là

A. Côn Luân.        B. Hoàng Liên Sơn.            C. Thiên Sơn.          D. Hi-ma-lay-a.

Câu 61: Hai đặc khu hành chính ven biển của Trung Quốc là

A.Hồng Công, Tân Cương.        B.Hồng Công, Ma Cao.

C.Ma Cao, Tây Tạng.        D.Tân Cương, Tây Tạng.

Câu 62: Hai con sông bắt nguồn từ Tây Tạng là

A. Hoàng Hà, Liêu Hà.        B. Tây Giang, Liêu Hà.

C. Trường Giang, Hoàng Hà.        D. Tây Giang, Trường Giang.

Câu 63: Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc?

A.Trường Giang.    B.Hoàng Hà.    C. Hắc Long Giang.    D. Mê Công.

Câu 64: Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

A. Tacla Macan.        B. Kalahari.            C. Victoria Lớn.    D. Colorado.

Câu 65: Thiên nhiên miền Đông giống với miền Tây ở điểm

A. khí hậu gió mùa cận nhiệt, ôn đới.            C. hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước.

B.chủ yếu đồng bằng phù sa màu mỡ.            D. tài nguyên khoáng sản giàu có.

Câu 66: Điểm khác biệt của thiên nhiên miền Tây so với miền Đông không phải

A.có hoang mạc rộng.                    C. giàu rừng và đồng cỏ.

B.lượng mưa tương đối lớn.                D. ít sông.

Câu 67: Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là

A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu.    B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ.

C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu.        D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.

Câu 68: Nhận xét nào sau đây không chính xác về sự khác nhau về tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc? 

A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.

B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.

C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.

D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.

Câu 69: Ý nào dưới đây không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?

A. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng.    B. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi.

C. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn.    D. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản.

Câu 70: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung ở miền Đông, đặc biệt ở vùng duyên hải, tại các thành phố lớn?

A. Khí hậu ôn đới lục địa.                B. Nguồn lao động dồi dào.

C. Địa hình bằng phẳng hơn.                D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

Câu 71: Kết quả nào sau đây không phải của sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc?

A.Nhiều loại nông sản có năng suất cao.            B.Giá trị sản lượng nông nghiệp tăng nhanh.

C.Chăn nuôi chiếm giá trị sản lượng lớn hơn trồng trọt.    D.Cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất?

Câu 72: Khác biệt của miền Tây so với miền Đông trong phát triển chăn nuôi ở điểm nơi đây chủ yếu chăn nuôi

A.Cừu.            B. Lợn.            C. Bò.            D. Trâu.

Câu 73: Giai đoạn đầu của công nghiệp hoá, Trung Quốc ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ, không phải vì ngành này

A.Bảo đảm xây dựng nền công nghiệp vững chắc.        C. Tốn ít vốn.

B.Tận dụng nhân công sẵn có.                    D. Đưa lại nguồn lợi nhanh.

Câu 74: Các ngành công nghiệp trụ cột được tập trung phát triển là những ngành

A.Đảm bảo choc việc xây dựng nền công nghiệp vững chắc.            

B. Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao.

C.Tốn ít vốn, đưa lại nguồn lợi nhanh, tận dụng nhân lực sẵn có.        

D. Có khả năng tăng nhanh năng suất, sinh lãi cao.

Câu 75: Sự phân bố công nghiệp ở miền Đông giống với miền Tây ở điểm 

A. có nhiều điểm công nghiệp tập trung.            C. có ngành luyện kim.

B. phân bố tập trung ngành chế tạo máy.            D. có ngành sản xuất thiết bị điện tử.

Câu 76: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây? 

A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài.    

B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời. 

C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng. 

D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn. 

Câu 77: Trung Quốc không áp dụng chính sách, biện pháp nào trong cải cách ngành nông nghiệp? 

A. Cải tạo, xây dựng hệ thống thủy lợi.         B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. 

C. Áp dụng kĩ thuật mới, phổ biến giống mới.         D. Hạn chế xuất khẩu lương thực, thực phẩm.

Câu 78: Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A. Làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.        B. Mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. Mất cân bằng phân bố dân cư.                D. Tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh.

Câu 79: Việc thực hiện chính sách dân số của Trung Quốc đem lại kết quả nào sau đây?

A.Cơ cấu giới tính hợp lí.                    C. Dân số phát triển ổn định.

B.Hạn chế tối đa mức tăng dân số.                D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng.

Câu 80: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì miền này

A. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc.    B. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu.

C. Ít thiên tai.                    D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm.

Câu 81: Ý nào sau đây không đúng về thuận lợi của đặc điểm dân cư và xã hội Trung Quốc đối với phát triển kinh tế?

A. Lực lượng lao động dồi dào.        B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.

C. Lao động phân bố đều trong cả nước.    D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.

Câu 82: Tiềm năng to lớn về đặc điểm lao động tới phát triển kinh tế - xã hội ở Trung Quốc?

A. Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.        B. Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.

C. Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.    D. Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.

Câu 83: Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời và ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh vực trên nền tảng nào dưới đây?

A. Tình hữu nghị và sự ổn định lâu dài.        B. Tình đoàn kết và sự thịnh vượng.

C. Tình láng giềng và hợp tác toàn diện.        D. Tình thân và hướng tới tương lai.

Câu 84: Việt Nam - Trung Quốc  thiết lập quan hệ ngoại giao vào năm nào?

A.1950            B.1951            C.1952            D.1953

Câu 85: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở

A. Miền Tây.          B. Miền Đông.        C. Ven biển.          D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.

Câu 86: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Trung Quốc là

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Quảng Châu, Trùng Khánh.

B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.

D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.

Câu 87: Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là:

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.                B. Lúa gạo, mía, bông.

C. Lúa mì, lúa gạo, ngô.                D. Lúa gạo, hướng dương, chè.

Câu 88: Các loại nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam là

A. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường.            B. Lúa gạo, mía, chè, bông.

C. Lúa mì, lúa gạo, khoai tây.                D. Lúa gạo, ngô, hướng dương.

Câu 89: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của

A. Công cuộc đại nhảy vọt.                B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.

C. Công cuộc hiện đại hóa.                D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.

Câu 90: Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là

A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.    B. Không còn tình trạng đói nghèo.

C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.        D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao nhất thế giới.

Câu 91: Các xí nghiệp, nhà máy ở Trung Quốc được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm là kết quả của

A. Chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường.

B. Thị trường xuất khẩu được mở rộng.

C. Quá trình thu hút đầu tư nước ngoài, thành lập các đặc khu kinh tế.

D. Việc cho phép công ti, doanh nghiệp nước ngoài vào Trung Quốc sản xuất.

Câu 92: Để thu hút vố đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã

A. Tiến hành cải cách ruộng đất.            B. Tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.

C. Thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.    D. Xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.

Câu 93: Nền công nghiệp Trung Quốc đã có những chuyển đổi nào dưới đây?

A. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy.

B. Từ Sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém.

C. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.

D. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao.

Câu 94: Đặc điểm nổi bật nhất của các xí nghiệp, nhà máy trong quá trình chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang kinh tế thị trường” ở Trung Quốc?

A. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.

B. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.

C. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.

D. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Câu 95: Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?

A.Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.        B.Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.            D.Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 96: Các quốc gia nào sau đây không thuộc Đông Nam Á biển đảo? 

A. Thái Lan, Đông-Ti-mo.                 B. Bru-nây, Phi-lip-pin. 

C. Xing-ga-po, Cam-pu-chia.                 D. Cam-pu-chia, Việt Nam.

Câu 97: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì

A. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.

B. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.

C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

D. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.

Câu 98: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là

A. Bán đảo Đông Dương.         B. Bán đảo Mã Lai.    C. Bán đảo Trung - Ấn.     D. Bán đảo Tiểu Á.

Câu 99:  Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa? 

A. Địa hình bị chia cắt mạnh.                 B. Có rất nhiều núi lửa và đảo. 

C. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.             D. Nhiều đồng bằng châu thổ.

Câu 100: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu

A. Xích đạo.                         B. Cận nhiệt đới.

C. Ôn đới.                             D. Nhiệt đới gió mùa.

 

Câu 101: Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.            B. Núi và cao nguyên.

C. Các thung lũng rộng.                D. Đồi, núi và núi lửa.

Câu 102: Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì

A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.        B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.

C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.            D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.

Câu 103: Điểm khác nhau cơ bản của địa hình Đông Nam Á biển đảo với Đông Nam Á lục địa là 

A. đồng bằng phù sa nằm đang xen giữa các dãy núi.    B. có nhiều núi lửa đang hoạt động.

C. ít đồng bằng, nhiều đồi núi.                D. Núi thường thấp dưới 3000m.

Câu 104: Đặc điểm nào sau đây không đúng về dân cư - xã hội của phần lớn các nước Đông Nam Á hiện nay? 

A. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ.         

B. Lao động có chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn. 

C. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ. 

D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập quán và sinh hoạt văn hóa.

Câu 105: Đông Nam Á là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới, đó là

A. văn hóa Trung Hoa, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.    

B. văn hóa Trung Hoa, Hàn Quốc, Nhật Bản và Âu, Mĩ.

C. văn hóa Nam Á, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu – Hàn.

D. văn hóa Hàn, Ấn Độ, Nhật Bản và Âu, Mĩ.

Câu 106: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á? 

A. Có dân số đông, mật độ dân số cao.

B. Tỉ suất gia tăng dân số hiện nay có chiều hướng gia tăng.

C. Dân số trẻ, số người trong tuổi lao động chiếm trên 50%.

D. Lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn còn hạn chế.

Câu 107: Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở nước

A.Ma – lai – xi – a.       B. Thái Lan.      C. Việt Nam.      D. In – đô – nê – xi - a.

Câu 108: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là 

A. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa.     B. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là. 

C. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.       D. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía.

Câu 109: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III.

C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III.

D. Tỉ trọng các khu vực không thay đổi nhiều.

Câu 110: Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là

A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.

B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.

C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.

D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.

Câu 111: Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là

A. Công nghiệp dệt may, da dày.

B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.

C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.

Câu 112: Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do

A. Sản xuất lúa gạo đã đâp ứng được nhu cầu của người dân.

B. Năng suất tăng lên nhanh chóng.

C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng.

D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm.

Câu 113: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.        B. Khai thác thế mạnh về đất đai.

C. Thay thế cây lương thực.                    D. Xuất khẩu thu ngoại tệ.

Câu 114: Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.    B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.

C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.        D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh.

Câu 115: Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là

A. Phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.

B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên ai đặc biệt là bão.

C. Chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.

D. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.

Câu 116: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Á?

A. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại.        

B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.

C. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại.    

D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa.

Câu 117: Công nghiệp ở các nước Đông Nam Á không phát triển theo hướng nào sau đây?

A. Liên doanh, liên kết với nước ngoài.         B. Hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ.

C. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.    D. Đầu tư phát triển các ngành công nghệ cao.

Câu 118: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở Đông Nam Á?

A. Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.

B. Số lượng gia súc khá lớn.

C. Là khu vực nuôi nhiều trâu bò, lợn, gia cầm.

D. Đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản là ngành kinh tế truyền thống và đang phát triển.

Câu 119: Hải cảng lớn ở Đông Nam Á không phải

A. Băng Cốc.        B. Hải Phòng.        C. Xin-ga-po.        D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 120: Trụ sở chính của ASEAN ở

A. Indonesia - Jakarta.                    B.Philippines - Manila.

C.Malaysia - Kuala Lumpur.                D. Thái Lan – BangKok.

Câu 121: Điểm khác cơ bản của địa hình Đông Nam Á lục địa với Đông Nam Á biển đảo là

A.Đồng bằng phù sa nằm đan xen giữa các dãy núi.        B.Ít đồng bằng, nhiều đồi núi.

C.Núi thường thấp dưới 3000m.                D.Có nhiều núi lửa đang hoạt động.

Câu 122: Đông Nam Á biển đảo không phải là khu vực

A.Quần đảo thuộc loại lớn nhất thế giới.

B.Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi hướng tây bắc – đông nam.

C.Có nhiều đồng bằng lớn đất phù sa được phủ tro, bụi núi lửa.

D.Nằm trong vùng có động đất, núi lưuar hoạt động mạnh.

Câu 123: Điểm nào sau đây không đúng với tài nguyên khu vực Đông Nam Á ?

A.Thảm thực vật phong phú.                            C. Khí hậu nóng ẩm, ôn hoà.

B.Sinh vật biển đa dạng.                                   D. Tài nguyên khoáng sản giàu có.

Câu 124: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là

A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).

C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.

D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.

Câu 125: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. Phát triển thủy điện.                    B. Phát triển lâm nghiệp.

C. Phát triển kinh tế biển.                    D. Phát triển chăn nuôi.

Câu 126: Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là

A. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).

C. hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.

D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.

Câu 127: Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là

A. nghèo tài nguyên khoáng sản.                B. không có đồng bằng lớn.

C. lượng mưa quanh năm không đáng kể.            D. chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai.

 Câu 128: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay có xu hướng giảm chủ yếu do 

A. thực hiện tốt chính sách dân số.                 B. trình độ dân trí được nâng cao. 

C. tâm lí xã hội có nhiều thay đổi.                 D. nông nghiệp cần ít lao động hơn.    

Câu 129: Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở

A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.

B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.

C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.

D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.

Câu 130: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là

A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.        B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.

C. Lao động không cần cù, siêng năng.    D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.

Câu 131: Nhân tố ảnh hưởng xấu tới môi trường đầu tư của các nước Đông Nam Á là

A. Mức ổn định do vấn đề dân tộc, tôn giáo.        B. Đói nghèo, lạc hậu, bệnh tật.

C. Ô nhiễm môi trường.                D. Thất nghiệp và thiếu việc làm.

Câu 132: Đâu không phải là thách thức của ASEAN trong những năm gần đây? 

A. Chênh lệch trình độ phát triển.                 B. Tình trạng đói nghèo còn phổ biến. 

C. Đã tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định.             D. Vấn đề tôn giáo, hòa hợp dân tộc.

Câu 133: Ý nào sau đây không phải là cơ sở hình thành ASEAN?

A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.        

B. Sử dụng chung một loại tiền.

C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.    

D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước.

Câu 134: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là

A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.

D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.

Câu 135: Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình.

A. Vì mỗi nước trong khu vực ở mức độ khác nhau và tùy hứng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.

B. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo,…

C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.

D. Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ.

Câu 136: Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.            

B. Thông qua kí kết các hiệp ước.

C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.    

D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.

Câu 137: Ý nào dưới đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

A. Thông qua các diễn đàn.            B. Tổ chức sản xuất vũ khí hạt nhân.

C. Tổ chức các hội nghị.            D. Xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”.

Câu 138: Khi mới thành lập, các quốc gia hợp tác chủ yếu trong lĩnh vực nào?

A. Tăng cường hợp tác kinh tế.        B. Tăng cường hợp tác quân sự.

C. Tăng cường hợp tác văn hóa - xã hội.    D. Tăng cường hợp tác chính trị.

Câu 139: Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?

A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.    B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.

C. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.    D. Thông qua các hiệp ước.

Câu 140: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?

A.1967.        B. 1994.        C. 1995.        D. 1999.

Câu 141: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?

A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp trong việc mở rộng ASEAN.

B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế củ nước ta.

C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, … của khu vực.

D. Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch.

Câu 142: Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động trên lĩnh vực nào của ASEAN?

A. Kinh tế, văn hóa, thể thao.            B. Trật tự - an toàn xã hội.

C. Khoa học - công nghệ.            D. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực.

Câu 143: Việc phát triển giao thông trong khu vực theo hướng đông – tây hết sức cần thiết đối với các nước có

A.Lãnh thổ kéo dài hướng bắc – nam.            B.Hướng núi tây bắc – đông nam.

C.Hướng núi bắc – nam.                                  D.Lãnh thổ kéo dài hướng đông – tây.

Câu 144: Ngành nào sau đây trong những năm gần đây tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực?

A.Công nghiệp chế biến và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

B.Công nghiệp dệt may, giày da.

C.Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.

D.Các ngành tiểu thủ công nghiệp sản xuất phục vụ xuất khẩu.

Câu 145: Điểm nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của các nước Đông Nam Á?

A.Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm.

B.Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.

C.Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.

D.Dịch vụ phát triển khá đều giữa các nước trong khu vực.

Câu 146: Cơ cấu nền kinh tế các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng hiện đại hoá, biểu hiện ở

A.Đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch vụ.

B.Kinh tế nông nghiệp ngày càng thu hẹp vai trò.

C.Từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp.

D.Từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp, dịch vụ.

Câu 147: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây lấy dầu, lấy sợi ở Đông Nam Á là nhằm

A.Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới

B.Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

C.Xuất khẩu thu ngoại tệ.

D.Phá thế độc canh trong nông nghiệp.

PHẦN KỸ NĂNG

Câu 148: Cho bảng số liệu:

GDP CUẢ LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM

Đơn vị: tỉ USD

Năm 

1990

1995

2000

2005

2010

2015

2017

GDP

967.3

363.0

259.7

764

1529.4

1326

1579.0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2016)

Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga thời kì 1990- 2017?

A. Biểu đồ đường.        B. Biểu đồ cột.     C.  Biểu đồ miền.     D. Biểu đồ tròn.

Câu 149: Cho bảng số liệu:       

DÂN SỐ CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 8 Tiết 1 có đáp án năm 2021 mới nhất

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Dân số Liên Bang Nga có xu hướng giảm đều và liên tục qua các năm.

B. Dân số Liên Bang Nga nhìn chung có xu hướng giảm nhưng còn biến động nhẹ.

C. Giai đoạn 2010 – 2015 dân số Liên Bang Nga tăng lên 1, 1 triệu người.

D. Từ năm 1991 – 2010, dân số Liên Bang Nga giảm 5,1 triệu người.

Câu 150: Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: %)

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.

B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.

C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.

D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.

 

Câu 151: Cho biểu đồ:

Nhận xét nào dưới đây chính xác về tình hình phát triển ngoại thương của Nhật Bản?

A. Giá trị xuất, nhập khẩu tăng liên tục.        B. Nhật Bản là nước nhập siêu.

C. Năm 2017, Nhật Bản nhập siêu.            D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng không ổn định.

Câu 152: Cho biểu đồ:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NGÀNH CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (%)

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động phân theo ngành của Trung Quốc năm 2018 so với năm 2010?

A. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng tăng.    B. Khai khoáng tăng, các ngành khác tăng.

C. Nông - lâm - thủy sản giảm, khai khoáng giảm.    D. Khai khoáng giảm, các ngành khác giảm.

Câu 153: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG QUỐC NĂM 2014

(Đơn vị: triệu người)

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Tỉ lệ dân thành thị là 45,2%.        B. Tỉ lệ dân số nam là 48,2%.

C. Tỉ số giới tính là 105,1%.            D. Cơ cấu dân số cân bằng.

Câu 154: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA MỘT SỐ NĂM

(Đơn vị: %)

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế (phần 4)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?

A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.

B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.

C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.

Câu 155: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC

(Đơn vị: %)

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế (phần 4)

Để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 - 2004, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ tròn.    B. Biểu đồ cột.        C. Biểu đồ miền.    D. Biểu đồ đường.

Câu 156: Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018

Quốc gia

Ma-lai-xi-a

In-đô-nê-xi-a

Mi-an-ma

Thái Lan

Tỉ lệ sinh (‰)

16

18

18

11

Tỉ lệ tử (‰)

5

7

8

8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên cao nhất vào năm 2018?

A. Ma-lai-xi-a.        B. In-đô-nê-xi-a.        C. Mi-an-ma.        D. Thái Lan.

Câu 157: Cho bảng số liệu:

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11

Diện tích và số dân của Việt Nam lần lượt chiếm tỉ lệ phần trăm trong tổng diện tích và số dân khu vực Đông Nam Á năm 2015 là

A. 11,4% và 10,4%.       B.7,4% và 14,6%.     C. 15,0% và 8,3%.       D.42,4% và 40,7%.

Câu 158: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI

(Đơn vị: triệu tấn)

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11

Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.             B. Biểu đồ đường.    C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).    D. Biểu đồ miền.

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 159: Phân tích các tiềm năng phát triển ngành dịch vụ của LB Nga.

Câu 160: Thế nào là cơ cấu kinh tế hai tầng? Nêu ý nghĩa của cơ cấu kinh tế hai tầng đối với phát triển kinh tế ở Nhật Bản.

Câu 161: Phân tích ý nghĩa của miền duyên hải Trung Quốc đối với sự phát triển kinh tế.

Câu 162: Nêu ý nghĩa của việc phát triển công nghiệp nông thôn và công nghiệp ở các vùng nội địa Trung Quốc.

Câu 163: Vì sao sản xuất nông nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông?

Câu 164: Việc phát triển giao thông của Đông Nam Á lục địa theo hướng đông – tây có những ảnh hưởng gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?

Câu 165: Trình độ phát triển giữa một số quốc gia còn quá chênh lệch đã ảnh hưởng như thế nào tới mục tiêu phấn đấu của ASEAN?

Câu 166: Tình trạng đói nghèo ở một bộ phận dân cư sẽ gây những trở ngại gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia trong khu vực Đông Nam Á?

Câu 167: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG QUỐC NĂM 2014

(Đơn vị: triệu người)

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11

  1. Tính tỉ lệ giới tính của Trung Quốc năm 2014.

  2. Nhận xét về cơ cấu dân số theo giới ở Trung Quốc.

Câu 168: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC

(Đơn vị: %)

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế (phần 4)

  1. Tính cán cân thương mại Trung Quốc.

  2. Nhận xét cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2004.

Câu 169: Cho bảng số liệu:

Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét một số đặc điểm dân số khu vực Đông Nam Á của Việt Nam năm 2015.