a.\(SO_2,\) \(M=32+16\times2=64\)đvC
b.\(K_2CO_3,\) \(M=39\times2+12+16\times3=138\)đvC
c.\(FeCl_2,\)\(M=56+35.5\times2=127\)đvC
a.\(SO_2,\) \(M=32+16\times2=64\)đvC
b.\(K_2CO_3,\) \(M=39\times2+12+16\times3=138\)đvC
c.\(FeCl_2,\)\(M=56+35.5\times2=127\)đvC
Lập CTHH của muối tạo bởi:
a, K lần lượt với các gốc : H2PO4, HPO4, NO3, SO3,Br,Cl
b, Ba lần lượt với : HCO3, HSO4, H2PO4, HS,Cl, NO3.
c, Fe với SO4, NO3, Cl
Gọi tên muối vừa lập đc ở trên
Lập phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa hợp của lưu huỳnh với các kim loại magie Mg , kẽm Zn, sắt Fe, nhôm Al, biết rằng công thức hóa học các hợp chất tạo thành là MgS, ZnS, FeS, Al2S3.
Câu 18: Oxit axit tương ứngvới H2CO3 có công thức hoá học là:
A.S2O B. CO2 C.NO2 D.P2O5
Câu 19: Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:
A.CaO,Na2O,MgO, B. CaO, SiO2,K2O C.SO2,CO2,P2O5 D.CO2,Na2O,CuO
Câu 20: Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A. H2SO4 B. KOH C. BaSO4 D. HCl
Câu 21 :Điều nào sau đây nói sai về oxi?
A. Oxi là chất khí không màu ,không mùi . B. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí.
C. Khí oxi ít tan trong nước D. Oxi duy trì sự cháy.
Câu 22: Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?
A. CaO, ZnO, CO2, MgO, CuO B. Na2O, Al2O3, Mn2O7, CuO, CaO
C. CaO, ZnO, Na2O, Al2O3, Fe2O3 D. MgO, CO,Na2O, Al2O3, Fe2O3
Câu 23: Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
A. CuO, , H2SO4, NaOH, NaCl. B. CuO, NaCl, H2SO4, NaOH.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl. D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
Câu 24: Hợp chất SiO2 có tên gọi là :
A. Silic điôxit B. Silic(IV) ôxit C. Silic ôxit D. Đi silicôxit
Câu 25:Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự là : oxit, axit, bazơ, muối
A .CuO, HCl, NaOH, AgNO3 . B. CuO, HCl, AgNO3 ,NaOH.
C. CuO, NaOH ,HCl, AgNO3 . D . CuO, AgNO3 , NaOH , HCl.
Câu 26 :Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại. B. Một nguyên tố phi kim
C. Các nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 27. Nhận xét nào sau đây không đúng về oxi?
A. Là chất khí không màu ,không mùi C. Ít tan trong nước
B. Là chất khí nhẹ hơn không khí D. Duy trì sự cháy
Câu 28. CTHH nào viết sai?
A. Na2O B. CuO C. Cu2O D. MgO2
Câu 29. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?
A. Fe2O3, N2O, P2O5 B. SO2, CO2, N2O5 C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2
Câu 30. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A. Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 B. NaOH , H2SO4 , ZnCl2
C. Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 D. NaCl , NaOH , Na2SO4
1 hợp chất tạo bởi cacbon và hidro có tỉ lệ số cacbon: số hidro là 1:3 .biết phân tử khối của hợp chất là 30 đơn vị cacbon. tìm cthh
BÀI TẬP: Cho các phản ứng hóa học sau, hãy cho biết đâu là phản ứng hóa hợp, đâu là phản ứng phân hủy.
a. Fe + S \(\underrightarrow{t^o}\) FeS
b. CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
c. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl
d. 2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
e. K2O + CO2 → K2CO3
Đốt cháy hoàn toàn 9 g hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 l CO2 (đktc ) và 5,4 g nước.
a, Tính thành phần % của các nguyên tố trong A?
b, Lập công thức đơn giản nhất của A?
c, Tìm công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với oxi= 1,875.
1) Oxit kim loại ở mức hóa trị thấp chứa 22,56% O, còn oxit của kim loại đó ở mức hóa trị cao chứa 50,48% O. Xác định kim loại đó.
2)hợp chất A có công thức hóa học RX2 trong đó R chiếm 63,22% về khối lượng trong hạt nhân của nguyên tử R có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 5 hạt trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt mang điện bằng số hạt không mang điện.Tổng số hạt p trong phân tử RX2 là 41 hạt. tìm CTHH của hợp chất A
3) một hợp chất hữu cơ có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau 85,7% C;14,3% H biết phân tử hợp chất nặng gấp 28 lần phân tử hidro.tìm CTHH của hợp chất đó
hihi.mình không bít làm giúp mình với.cảm ơn
cho 39 g Zn tác dụng với 100g dung dịch HCl 29,2% thu được ZnCl2 và khí hidro thoát ra
a,viết phương trình phản ứng xảy ra
b,tính khối lượng của các sản phẩm tạo thành
c,sau phản ứng chất nào dư?khối lượng bằng bao nhiêu