Xác định tỉ lệ % từng loại Nu biết gen 1 có T = 23.6%
T = 23,6%
=> A = T = 23,6%
G + T = 50 %
=> G = X = 26,4%.
Xác định tỉ lệ % từng loại Nu biết gen 1 có T = 23.6%
T = 23,6%
=> A = T = 23,6%
G + T = 50 %
=> G = X = 26,4%.
Một mạch đơn của gen có tổng hợp 2 loại nu A và T chiếm 20% số nu trong toàn mạch, trong đó có A =1/3 ×T. Ở mạch kia hiệu số giữa nu loại G với X chiếm 10% tổng số nu của mạch và có 525 nu loại X. Xác định:
1) Tỉ lệ % và số lượng từng nu trong từng mạch đơn.
2) Số chu kì xoắn, số liên kêt2 hidrô và liên kết hóa trị giữa các nu của gen.
Một mạch đơn của gen có tổng hợp 2 loại nu A và T chiếm 20% số nu trong toàn mạch, trong đó có A =1/3×T. Ở mạch kia hiệu số giữa nu loại G với X chiếm 10% tổng số nu của mạch và có 525 nu loại X. Xác định:
1) Tỉ lệ % và số lượng từng nu trong từng mạch đơn.
2) Số chu kì xoắn, số liên kết hiđrô và liên kết hóa trị giữa các nu của gen.
1) Một đoạn phân tử ADN có số vòng xoắn là 120. Số Nu trên đoạn đó là bao nhiêu ?
2) Với 4 loại Nu A, T, G, X một đoạn mạch gồm 10 Nu sẽ có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau ?
3) Một đoạn ADN có 3000 Nu, chiều dài của đoạn ADN.
4) Một gen có hiệu số Nu loại T với loại Nu khác bằng 20% tổng số Nu. Tỉ lệ % từng loại Nu của gen trên là ?
5) Một gen có A = 1/4 G. Tỉ lệ % từng loại Nu của gen là ?
6) Một gen có tỉ lệ giữa các loại Nu là G/A = 3/7. Tương quan và giá trị giữa các loại Nu tính theo tỉ lệ % là ?
xác định tỉ lệ % từng loại Nu trong các trường hợp sau:
1,ADN có tổng 2 loại Nu chiến 90% số Nu của toàn phân tử
2,gen 1 có hiệu số giữa Nu loại G với 1 loại Nu khác là 20% tổng số Nu của gen
3,gen có tích giữa 2 loại Nu không bổ sung là 6%
1. Gen dài 0,408 um. Tính khối lượng và vòng xoắn của gen
2. 1 gen có hiệu số giữa nu loại T và 1 loại nu khác là 20%. Gen có 120 vòng xoắn. Tính số nu từng loại và tổng số
3. 1 phân tử ADN có khối lượng 12.10^5 đvc. Tỉ số X+G/A+T=9/7. Tính số nu từng loại và số liên kết cộng hóa trị giữa các nu
4. 1 gen có 3900 liên kết hidro, tổng 2 loại nu trong 4 loại nu là 60%. Tính số nu từng loại và tổng số nu
5. Trên 1 mạch của gen có 120 nu loại T và 150 nu loại A. Gen trên chứa 20% nu loại X. Tìm chiều dài và số nu từng loại của gen
Một gen có cấu trúc chiều dài 4080 A° có hiệu số giữa nu loại X với 1 loại nu khác bằng 240 nu. Mạch đơn thứ nhất của gen có 360 nu loại T và số nu loại X chiếm 40% số nu của mạch. Hãy xác định:
1) Tỉ lệ % và số lượng của từng loại nu của gen.
2) Tỉ lệ % và số lượng của từng loại nu của mỗi mạch đơn của gen
Một gen có chiều dài 5100 A trên mạch 1 có tỉ lệ A= 15 phần trăm , T= 20 phần trăm , G= 25 phần trăm , X= 40 phần trăm so với nu của mạch . Gen tiến hành phiên mã toỏng hợp ra 1 phân tử ARN . Cho rằng các nu trên mạch khuôn đều được phiên mã sang ARN. Tính chiều dài và số nu mỗi loại ARN
1 đoạn ADN gồm 2 gen , mỗi gen có khối lương phân tử là 360000 đvC .
gen 1 có A+T/G+X=2/3
gen 2 có X+G/A+T=5/3
a) tính nu từng loại của mỗi gen
b) Tính số nu từng lọai của đoạn ADN
Một gen dài 5100A° và có 3900 liên kết Hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có số nu loại A=150 mạch đối diện có X=300. Xác định :
1) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của gen
2) Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu trong mỗi mạch đơn