Khoảng vân: \(i=\dfrac{\lambda D}{a}=0,6mm\)
Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm là: \(3,5i=3,5.0,6=2,1mm\)
Khoảng vân: \(i=\dfrac{\lambda D}{a}=0,6mm\)
Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm là: \(3,5i=3,5.0,6=2,1mm\)
Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc khác nhau: màu tím \(_{ }\lambda_1\) = 0,42\(\mu m\); màu lục \(_{ }\lambda_2\)= 0,56\(\mu\)m; màu đỏ \(_{ }\lambda_3\) = 0,70 \(\mu m\) Số cực đại giao thoa của ánh sáng màu lục với màu tím giữa hai vân sáng giống màu vân trung tâm liên tiếp là:
A. 13 vân lục và 18 vân tím
B. 14 vân lục và 20 vân tím
C. 14 vân lục và 19 vân tím
D. 15 vân lục và 20 vân tím
Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,6 \(\mu m\) và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là
A.1,2 mm.
B.1,35 mm.
C.1,5 mm.
D.1,4 mm.
trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe y âng, biết D=1m, a=1mm. khoảng cách giữa hai vân sáng thứ 3 ở 2 bên vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng
Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A.6i.
B.3i.
C.5i.
D.4i.
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A.21 vân.
B.15 vân.
C.17 vân.
D.19 vân.
Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc
A.3.
B.6.
C.2.
D.4.
Thí nghiệm giao thoa Y - âng có khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn 1,2 m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A.0,67\(\mu\) m.
B.0,77 \(\mu\)m.
C.0,62 \(\mu\)m.
D.0,67 mm.
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm, quan sát được
A.2 vân sáng và 2 vân tối.
B.3 vân sáng và 2 vân tối.
C.2 vân sáng và 3 vân tối.
D.2 vân sáng và 1 vân tối.
trong thí nghiệm y âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc 2 khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát 1,5m. khoảng cách giưã 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm
Tính khoảng vân
Tính bước sóng