Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tma giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Biết SD = \(2a\sqrt{3}\) và góc tạ bởi SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 30o . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC)
Cho thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng đỏ có bước sóng 0,72μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500nm đến 575nm. Giữa hai vân áng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân màu đỏ. Giữa hai vân áng liên tiếp cùng màu vân trung tâm người ta đếm được 12 vân màu đỏ thì có tổng số vân sáng là bao nhiêu.
A. 32 vân
B. 27 vân
C. 21 vân
D. 35 vân
Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB. Trong đó đoạn mạch AM chứ điện trở thuần R và tụ điện co điện dung C, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L. Biết điện áp hai đầu đoạn mạch uAB=160sin100πt (V). Điều chỉnh C để công suất đạt cực đại và đến giá trị 160W thi thấy điện áp hai đầu MB là uMB=80sin(100πt + \(\frac{\pi}{3}\) ). Cảm kháng và dung kháng có giá trị là
A. ZL=ZC=40Ω
B. ZL=ZC=40\(\sqrt{3}\)Ω
C. ZL=ZC=20\(\sqrt{3}\)Ω
D. Không thể xác định được
P/s: Mình bị lăn tăn chương này... Help me, please!!!
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x1= A1cos(ωt - π/6 ) cm và x2= A2cos(ωt- π) cm có phương trình dao động tổng hợp x= 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị là
A. \(18\sqrt{3}cm\)
B. 7cm
C. \(15\sqrt{3}cm\) cm
D. \(9\sqrt{3}cm\)cm
Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R=32Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Gọi uR và uL tương ứng là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm. Biết rằng 625uR2+ 256uL2= 1600. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là
A. \(\frac{4}{10\pi}\) H
B. \(\frac{4}{25\pi}\) H
C. \(\frac{1}{2\pi}\) H
D. \(\frac{1}{4\pi}\) H
Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm bằng x1= 3cm và vận tốc v1= \(-60\sqrt{3}\) cm/s. Tại thời điểm t2 li độ bằng x2= \(3\sqrt{2}\) cm và vận tốc bằng v2= \(60\sqrt{2}\) cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng
A. 6cm ; 20rad/s
B. 6cm; 12 rad/s
C. 12cm; 20rad/s
D. 12cm; 10rad/s
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x1= A1cos(ωt - \(\frac{\pi}{6}\) ) cm và x2= A2cos(ωt- π) cm có phương trình dao động tổng hợp x= 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị là
A. \(18\sqrt{3}\) cm
B. 7cm
C. \(15\sqrt{3}\) cm
D. \(9\sqrt{3}\) cm