a, nS = 3,2 / 32 = 0,1 (mol)
nFe = 2,8 / 56 = 0,05 (mol)
Fe + S → FeS (to)
(mol) 0,05.......0,1
pư : 0,05..........0,05.........0,05
dư : 0 ...............0,05
b, Sau pư thì khối lượng rắn trong bình vẫn không đổi
c, mFeS = 0,05 * 88 = 4,4 (gam)
nS= 3.2/32=0.1 mol
nFe= 2.8/56=0.05 mol
Fe + S -to-> FeS
1____1
0.05__0.1
Lập tỉ lệ:
0.05/1 < 0.1/1 => S dư
Sau phản ứng khối lượng chất rắn trong bình tăng
nFeS=nFe=0.05 mol
mFeS= 0.05*88=4.4g
nS= 3,2/32 =0,1 mol;
nFe= 2,8/56=0,05 mol;
a,PTHH: ___Fe + S --> FeS;
Trước PƯ:__0,05 _0,1
PƯ:_______0,05__0,05___0,05;
Sau PƯ:___0_____0,05___0,05;
b, do không có khí hoặc kết tủa sinh ra nên khối lượng chất rắn trong bình không đổi.
c,mFeS=0,05* 88=4,4 g;
a) PTHH: Fe + S \(\underrightarrow{t^o}\) FeS
b) sau pứ, khối lượng chất rắn trong bình không thay đổi
c) nS = \(\frac{3,2}{32}=0,1\left(mol\right)\)
nFe = \(\frac{2,8}{56}=0,05\left(mol\right)\)
Ta có tỉ lệ: \(\frac{n_{Fe}}{1}=0,05< \frac{n_S}{1}=0,1\)
=> Fe hết, S dư
=> Tính số mol các chất cần tìm theo Fe
Theo PT: nFeS =nFe = 0,05(mol)
=> mFeS = 0,05.88 = 4,4 (g)