Oxit :
- N2O5 : Đinitơ pentoxit
Oxi axit:
- CO2 : Cacbon đi oxit
- NO2: Nito đioxit
- SO3 : Lưu huỳnh tri oxit
- SO2: Lưu huỳnh đi oxit
Oxit bazo:
- CaO : Canxi oxit
- ZnO: Kẽm oxit
- K2O: Kali oxit
Oxit :
- N2O5 : Đinitơ pentoxit
Oxi axit:
- CO2 : Cacbon đi oxit
- NO2: Nito đioxit
- SO3 : Lưu huỳnh tri oxit
- SO2: Lưu huỳnh đi oxit
Oxit bazo:
- CaO : Canxi oxit
- ZnO: Kẽm oxit
- K2O: Kali oxit
câu 10 hãy đọc tên các oxit sau và cho biết chung loại oxit nào?
FeO,Fe2O3,CuO,Cu2O, K2O, Mgo, ZnO, Ag2O, PdO , Na2O, BaO, Al2O3
câu 11 cho các oxit có công thức hóa học sau : SO2, Fe2O3, Al2O3, P2O5, CO2, Na2O
nhửng chất nào thuộc oxit bazo? nhửng chất nào thuộc oxit axit ? gọi tên ?
cho các chất sau: CaO , CuO, CO2 , CaCl2 , K2O, HCl, HNO3 MgO, NO2, SO3, Na2O, H2O,H3PO4, P2O5, NaCl
a. Trong các chất trên, chất nào là oxit?
b. Trong các oxit ở câu a, chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazo?
c. Đọc tên các oxit đó.
: Phân loại và gọi tên các oxit sau : CO ; CO2 ; N2O3; ; N2O5 ; Na2O ; MgO ; Al2O3 ; P2O3 ; P2O5 ; SO2 ; SO3 ; K2O ; CaO ; FeO ; Fe2O3 ; CuO ; ZnO .
khái niệm oxit Hãy dùng các oxit axit dãy các oxit bazơ. A cuo,so2,p2o5,h2so4B so2,so3,n2o5,co2. C ngo,cuo,fe2o3,na2o. D fe2o3,cuo,co2,so3,
Hãy phân loại oxit axit, oxit bazơ và gọi tên các oxit sau. Fe2O3, SiO2, SO2,Cu2O, N2O5, Ag2O, CaO, NO2, P2O5, PbO
Hãy cho biết các oxit sau đâu là oxit axit/oxit bazơ? Gọi tên các oxit: CO2, Na2O, CaO, N2O5, Fe2O3, SO3
phân loại và gọi tên các oxit sau: CuO , ZnO , BaO , H2O , N2O5 , Fe2O3 , Ag2O, NO2, PbO , SO3 ,CO2 , N2O3 , K2O , MgO, HgO , CaO, FeO, P2O5, Al2O3, Cu2O,Fe3O4 .
Cho dãy các chất sau: NO, Na2CO3, K2O, MgO, CO2, SO3, CuO, FeCl2, Fe3O4, P2O5, Mn2O7, SiO2, Fe2O3.
a) Các chất là oxit?
b) Các chất là oxit axit? Gọi tên các oxit axit đó?
c) Các chất là oxit bazo? Gọi tên các oxit bazo đó?
Phân loại ( Oxit, Axit, Bazơ, Muối ) và gọi tên các chất có công thức sau: K2O, Al2O3, ZnSO4, P2O5, KOH, SO3, H3PO4, Fe(OH)2, HNO3, AlCl3, Fe2(SO4)3, CaO, H2SO4, Al(OH)3, Cu(NO3)2.