- Các oxit tác dụng được với nước:
\(SO_3\)
\(Na_2O\)
\(CaO\)
\(CO_2\)
- Các oxit tác dụng được với nước:
\(SO_3\)
\(Na_2O\)
\(CaO\)
\(CO_2\)
Dãy oxit nào sau đậy đều tác dụng vs nước:
A. Na2O, CuO, MgO, P2O5
B. BaO, CuO, CaO, CO2
C. Al2O3, P2O5, CaO, Na2O
D. Na2O, CO2, P2O5, CaO.
. Phân loại và gọi tên các oxit sau đây:
Fe2O3; SO3; Na2O; NO; P2O5; K2O, Fe3O4; CO2,MgO, SO2, CuO, Al2O3, NO2
Dãy oxit nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A. CaO, CuO, Fe203
B. Na2O, CaO, CO2
C. ZnO, SiO, PbO
D. SO2, Al2O3, MgO
Giúp em với !!!!
Caau 8: Dãy chất gồm các oxit bazo là
A. CO2, CuO, P2O5
B. SO3, Na2O, NO2
C. P2O5, CO2, SO3
D. H2O, CO2, Al2O3
Cho các chất có CTHH sau: HCl; KOH; CO2; CuSO4; ZnO; K2O; Cl2; P2O5; Hg; MgO; Al2O3; SO3; Al2(SO4)3; CuO; Fe(OH)3; SO2; Na2O; H3PO4; CH4; CaO; NO2; PbS; KMnO4; Ag2O; N2O5; KClO3; BaO; PbO. a/ Chất nào là oxide? b/ Chất nào là acidic oxide? Chất nào là basic iopiojiloxide?
Trong các oxit sau đây oxit nào tác dụng được với nước . A . SO³ ,Al²O³ , K²O B. SO³ , K²O , CO² , BaO C. N²O⁵ , K²O , ZnO D . SO³ , CuO , K²O
Cho các oxit sau: CO, N2O5, K2O, SO3, MgO, ZnO, P2O5, NO, PbO, Ag2O.
Oxit nào tác dụng với H2O ở nhiệt đọ thường, viêt PTHH xảy ra.
Bài 2: Gọi tên, phân loại, viết CTHH của acid hay base tương ứng: (nếu có)
K2O, CuO , N2O3, Cu2O , Fe2O3, MgO , CaO , BaO , Na2O, FeO,
P2O5, NO , N2O5 , SO3, CO2, CO, MnO, Fe3O4 , ZnO, Al2O3, PbO.
1.Cho những oxit sau: SO2, K2O, Li2O ,CaO, MgO, CO, NO, N2O5, P2O5, Al2O3. Dãy nào sau đây là dãy các oxit bazơ
2. Trong các phản ứng sau,phản ứng nào là phản ứng thế?
A. Zn + CuSO4➙ ZnSO4 + Cu B. 3Fe + 2O2 →t*Fe3O4
C. NaOH + FeCl2 → NaCl + Fe(OH)2 D. 2H2 + O2→t* 2H2O
3. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
A. CuO + H2→t*Cu + H2O B. CO2 + Ca(OH)2→ CaCO3+H2O
C. CaO + H2O → Ca(OH)2 D. Ca(HCO3)2→t*CaCO3 + CO2 + H2O