a. * gen I
- Mạch 1 có: A1 = 15% = %T2, %T1 = %A2 = 25%
+ %A của gen = (%A1 + %A2) : 2 = 20% = A/2(A+G) (1)
+ 2A + 3G = 3900 (2)
+ Từ 1 và 2 ta có: A = T = 600 nu; G = X = 900 nu
a. * gen I
- Mạch 1 có: A1 = 15% = %T2, %T1 = %A2 = 25%
+ %A của gen = (%A1 + %A2) : 2 = 20% = A/2(A+G) (1)
+ 2A + 3G = 3900 (2)
+ Từ 1 và 2 ta có: A = T = 600 nu; G = X = 900 nu
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
Bài 2. Một ADN có 2200 liên kết hidro. Tỷ lệ A/ G = 1/3.
1. Số lượng từng loại nu? 2. Tổng số bazonito kích thước lớn?
3. Tỷ lệ nu loại X và T? 4. Chiều dài của ADN theo nm?
Một phân tử ADN có tổng số nu là 3000, trong đó có số nu loại A chiếm 30%. Trên 1 mạch của ADN có A=2T, G=3X. Hãy tính: a, Tính chiều dài và số chu kì xoắn của phân tử ADN b, Số liên kết Hidro của phân tử ADN c, Số nu mỗi loại ở 2 mạch của ADN
Một phân tử ADN có 2400 Nu, hiệu số giữa nu loại A với 1 loại Nu khác bằng 200Nu a) Tính chiều dài, khối lượng ADN b) Tính số lượng từng loại Nu và liên kết H?
phân tử ADN có số nucleotit loại A chiếm 20% và 1200 liên kết hidro giữa nuclotit loại A và T trên 2 mạch bổ sung. Tính số Nu từng loại của ADN và số liên kết hidro của phân tử ADN
một đoạn phân tử adn có 3640 liên kết hidro và có số nucleotit loại g chiếm tỉ lệ 30% tổng số nucleotit mỗi đoạn. hãy tính:
a) tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của loại adn trên
b) số lượng từng loại nucleotit của đoạn adn trên
Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nu : A:T:G:X = 1:3:4:2. Gen chứa 2314 liên kết hidro . tính số lượng từng loại nu
Một gen có 150 chu kì xoắn, có tỉ lệ liên kết hidro loại G/A = 9/4.
a) Tính chiều dài và khối lượng của gen?
b) Tính số lượng từng loại Nu trong gen?